Với giải Unit 10 Getting Started trang 104, 105 Global Success chi tiết trong Unit 10: Communication in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 10 Getting Started trang 104, 105 - Global Success
At the technology club
1 (trang 104 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Trang: Mark, we're having a video conference with Tech Savvy next Thursday, but ...
Mark: Hold on. Is that the technology club at the Japanese school?
Trang: Exactly. But I'm a bit worried. I've never had a video conference call.
Mark: You're kidding! Who doesn’t know how to make a video call? Alright, let’s do a practice call now.
Trang: Hmm, what do I need to do first?
Mark: It’s a piece of cake, Trang. Now, you sit in front of the computer. I'll connect with you via one of my tablets and ...
Trang: Sorry, but how can I adjust this webcam? It’s focusing on my forehead.
Mark: Use this button to move it up or down, and this to zoom in or out.
Trang: Thanks. And can you see me clearly on your tablet?
Mark: Yes, of course. We have a high-speed Internet connection here.
Trang: I hope the conference goes smoothly.
Mark: I'm sure it will. We should hold more video conferences like this in the future.
Trang: That's exactly how I feel.
Hướng dẫn dịch:
Trang: Mark, chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với Tech Savvy vào thứ Năm tới, nhưng ...
Mark: Đợi đã. Đó có phải là câu lạc bộ công nghệ ở trường học tiếng Nhật không?
Trang: Chính xác. Nhưng tôi hơi lo lắng. Tôi chưa bao giờ có một cuộc gọi hội nghị truyền hình.
Mark: Tôi đùa đấy! Ai không biết cách thực hiện cuộc gọi video chứ? Được rồi, hãy thực hiện một cuộc gọi thực hành ngay bây giờ.
Trang: Hmm, tôi cần làm gì trước?
Mark: Rất dễ, Trang. Bây giờ, bạn ngồi trước máy tính. Tôi sẽ kết nối với bạn qua một trong những máy tính bảng của tôi và ...
Trang: Xin lỗi, nhưng làm thế nào để tôi có thể điều chỉnh webcam này? Nó đang tập trung vào trán tôi.
Mark: Sử dụng nút này để di chuyển lên hoặc xuống và để phóng to hoặc thu nhỏ.
Trang: Cảm ơn. Và bạn có thể nhìn thấy tôi rõ ràng trên máy tính bảng của bạn?
Mark: Ừ, tất nhiên. Chúng tôi có một kết nối Internet tốc độ cao ở đây.
Trang: Tôi hy vọng hội nghị diễn ra suôn sẻ.
Mark: Tôi chắc chắn nó sẽ như vậy. Chúng ta nên tổ chức nhiều hội nghị truyền hình như thế này trong tương lai.
Trang: Đó chính xác là cảm giác của tôi.
2 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and circle the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. What are Trang and Mark doing?
A. Practising a video call.
B. Making a call with Tech Sawy.
C. Learning how to use a tablet.
2. What device does Trang need help with?
A. The tablet.
B. The computer.
C. The webcam.
3. Mark says that they should ___________ in the future.
A. have more video conferences
B. do more practice calls
C. have a high-speed Internet connection
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Trang và Mark đang làm gì?
Thực hành một cuộc gọi video.
2. Trang cần giúp đỡ thiết bị gì?
Webcam.
3. Mark nói rằng họ nên tổ chức nhiều hội nghị truyền hình hơn trong tương lai.
3 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases in the conversation with their pictures. (Nối các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại với hình ảnh của chúng)
Đáp án:
Giải thích:
1. tablet: máy tính bảng
2. webcam: webcam
3. zoom in: phóng to
4. video conference: hội nghị qua video
5. Internet connection: kết nối Internet
4 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the words / phrases which are CLOSEST in meaning to the underlined words / phrases. (Khoanh tròn các từ / cụm từ gần nghĩa nhất với các từ / cụm từ được gạch chân)
1. Our English exam was a piece of cake. I got full marks on it.
A. easyB. difficult
2. You're kidding! I can’t believe Ms Mai and you are sisters.
A. seriousB. joking
3. I can't read the text on the computer screen. Can you zoom in on it?
A. make it biggerB. make it smaller
4. We need a high-speed Internet connection to make video calls.
A. fastB. slow
5. That’s exactly how I feel. It's true that video conferences are very convenient.
A. I don't think so.B. You are absolutely right.
Đáp án:
Giải thích:
1. piece of cake = easy (dễ)
2. kidding = joking (đùa)
3. zoom in on it = make it bigger (phóng to)
4. high-speed = fast (nhanh)
5. That’s exactly how I feel. (Đó chính xác là cảm giác của tôi.) = You are absolutely right. (Bạn hoàn toàn đúng.)
Hướng dẫn dịch:
1. Kỳ thi tiếng Anh của chúng tôi dễ như ăn bánh. Tôi đã có điểm đầy đủ về nó.
2. Bạn đang đùa đấy! Tôi không thể tin rằng cô Mai và bạn là chị em.
3. Tôi không đọc được chữ trên màn hình máy tính. Bạn có thể phóng to nó lên không?
4. Chúng tôi cần kết nối Internet tốc độ cao để thực hiện cuộc gọi video.
5. Đó chính xác là cảm giác của tôi. Đúng là hội nghị truyền hình rất tiện lợi.
5 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ. Work in groups. Complete the diagram of the history of communication technology with the words and phrases from the box. (Hoàn thành sơ đồ về lịch sử của công nghệ truyền thông với các từ và cụm từ trong hộp)
Đáp án:
1. carrier pigeon
2. telephone
3. mobile phone
4. social network
Hướng dẫn dịch:
Thế kỷ 5: chim bồ câu đưa thư
Thế kỷ 15: báo giấy
Thế kỷ 19: điện thoại
1973: điện thoại di động đầu tiên
1997: mạng xã hội đầu tiên
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 104 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and circle the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
3 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases in the conversation with their pictures. (Nối các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại với hình ảnh của chúng)
4 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the words / phrases which are CLOSEST in meaning to the underlined words / phrases. (Khoanh tròn các từ / cụm từ gần nghĩa nhất với các từ / cụm từ được gạch chân)
1 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the correct word or phrase from the box under each picture (Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh)
2 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
3 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
4 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ)
5 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences. (Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó lắng nghe và lặp lại các câu)
1 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under (Hoàn thành các câu với at, in, in front of, on, opposite, hoặc under)
2 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct preposition in each sentence (Khoanh tròn giới từ đúng trong mỗi câu
4 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Tell each other whether you agree or disagree with the following ideas (Làm việc theo cặp. Nói cho nhau biết bạn đồng ý hay không đồng ý với những ý kiến sau)
5 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first sentence. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất)
1 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the conversations below. Pay attention to the highlighted parts (Nghe và đọc các đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý đến những phần được đánh dấu)
2 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
3 (trang 108-109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
4 (trang 109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Choose one means of communication below. Ask and answer questions about it (Làm việc theo cặp. Chọn một phương tiện liên lạc dưới đây. Hỏi và trả lời câu hỏi về nó)
5 (trang 109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Report your pair’s conversation to the class by making a similar talk to Mark’s prediction in 3 (Báo cáo cuộc trò chuyện của cặp bạn với cả lớp bằng cách thực hiện một cuộc nói chuyện tương tự như dự đoán của Mark trong 3)
1 (trang 109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. List as many ways of communication as you can (Làm việc theo cặp. Liệt kê càng nhiều cách giao tiếp càng tốt)
2 (trang 109-110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read an interview with two students, Minh and Tom. Then tick (V) the speaker of each sentence (Đọc một cuộc phỏng vấn với 2 học sinh, Minh và Tom. Sau đó đánh dấu (V) người nói của mỗi câu)
3 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the interview again. Choose the correct answer A, B, or C (Đọc lại cuộc phỏng vấn. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
4 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the following ideas about online calls. Put the ideas in the correct column. (Làm việc theo cặp. Đọc những ý tưởng sau đây về các cuộc gọi trực tuyến. Đặt các ý tưởng vào đúng cột)
5 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Choose a way of communication and discuss its advantages and disadvantages. Then report your answers to the class (Làm việc nhóm. Chọn một cách giao tiếp và thảo luận về những ưu điểm và nhược điểm của nó. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp)
1 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the pictures. Complete the word / phrase for each picture. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành từ / cụm từ cho mỗi bức tranh)
2 (trang 111 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to an announcement about an exhibition. Complete each gap in the agenda with One word or a number. (Nghe một thông báo về một cuộc triển lãm. Hoàn thành mỗi khoảng trống trong chương trình làm việc với Một từ hoặc một số)
3 (trang 111 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again. Circle the correct answer A, B, or C. (Nghe lại. Khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
4 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Match the ideas (a - h) with parts of an outline (1- 4) for a paragraph about a video call. (Làm việc theo cặp. Nối các ý (a - h) với các phần của dàn ý (1- 4) cho một đoạn văn về một cuộc gọi video)
5 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 - 100 words) to describe a way of modern communication. You can use the ideas in 4 or your own ideas. (Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) để mô tả một cách giao tiếp hiện đại. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 4 hoặc ý tưởng của riêng bạn)
1 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct option to complete each sentence below. (Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây)
2 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each gap with a word from the box to complete the passage. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)
3 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the prepositions from the box. Tick (V) the sentences which have prepositions of time. (Hoàn thành các câu với các giới từ từ hộp. Đánh dấu (V) vào những câu có giới từ chỉ thời gian)
4 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)
1 (trang 113 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Imagine a means of communication in 2050. (Hãy tưởng tượng một phương tiện liên lạc vào năm 2050)
2 (trang 113 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Describe that means of communication. (Mô tả phương tiện giao tiếp đó)
3 (trang 113 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present your idea to the class. You can make a poster or create a model for your presentation. (Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp. Bạn có thể tạo áp phích hoặc tạo mô hình cho bài thuyết trình của mình)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Review 3
Unit 11: Science and technology
Unit 12: Life on other planets
Review 4