Với giải Unit 2 Language Focus trang 17 Friends plus chi tiết trong Unit 2: Sensations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 8 Unit 2 Language Focus trang 17 - Friends plus
Lời giải chi tiết:
Hi, Charlie! How are you?
Hi, Daniel! I’ve had a great day today!
Why? What 1 ………………..?
Well it was our last day at school. 2 ……………….. your school ……………….. for summer yet?
No, it 3 ………………... . Not until Friday.
4 ……………….. you ……………….. your exam results?
Yes, we 5 ……………….. . I 6 ……………….. them all! I 7 ……………….. never ……………….. so well before.
Well done! 8 ……………….. you ……………….. with your family?
Yes, I 9 ……………….. . We 10 …………….. just ………………. to a restaurant for dinner!
Lời giải chi tiết:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, Charlie! How are you?
Hi, Daniel! I’ve had a great day today!
Why? What 1 happened?
Well, it was our last day at school. 2 Has your school celebrated for summer yet?
No, it 3 hasn’t . Not until Friday.
4 Did you get your exam results?
Yes, we 5 did. I 6 passed them all! I 7 have never done so well before.
Well done! 8 Have you gone with your family?
Yes, I 9 have. We 10 have just gone to a restaurant for dinner!
Tạm dịch:
Chào Charlie! Bạn có khỏe không?
Chào Daniel! Hôm nay tôi đã có một ngày tuyệt vời!
Tại sao? Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Vâng, đó là ngày cuối cùng của chúng tôi ở trường. 2 Trường bạn đã tổ chức nghỉ hè chưa?
Không, số 3 thì không. Không cho đến thứ Sáu.
4 Bạn đã nhận được kết quả thi chưa?
Vâng, 5 chúng tôi đã làm được. Tôi 6 đã vượt qua tất cả! Tôi 7 chưa bao giờ làm tốt như vậy trước đây.
Làm tốt! 8 Bạn đã đi cùng gia đình chưa?
Vâng, tôi 9 có. 10 chúng tôi vừa đến nhà hàng để ăn tối!
Present perfect and past simple
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
Did you ever ridden an elephant? ….Have….
(Bạn đã bao giờ cưỡi voi chưa?)
1 She’s never ate Greek food.
2 Katy gone to the beach.
3 I’ve left my phone at home yesterday.
4 We didn’t see Max since last year.
5 “Have you like the show?” “Yes!”
Lời giải chi tiết:
1 She’s never eaten Greek food.
(Cô ấy chưa bao giờ ăn đồ ăn Hy Lạp.)
2 Katy has gone to the beach.
(Katy đã đi biển.)
3 I left my phone at home yesterday.
(Hôm qua tôi để quên điện thoại ở nhà.)
4 We haven’t seen Max since last year.
(Chúng tôi đã không gặp Max kể từ năm ngoái.)
5 “Did you like the show?” “Yes!”
("Bạn có thích chương trình không?" "Có!”)
A Have you ever been (you / go) to Brazil? (Bạn đã từng (bạn / đi) đến Brazil chưa?)
B Yes, I have. I went (go) there two years ago. (Có, tôi có. Tôi đã đến đó hai năm trước.)
1 A We …………….. (never see) a wild tiger.
B I …………….! I …………….. (see) one last year in India.
2 A I ……………. (enjoy) that film yesterday.
B I …………….. (not). I …………….. (read) the book last year and it was better.
3 A …………….. (he / tell) you the news?
B Yes, ………….. . He ……………… (talk) to me last night.
4 A ……………… (they / ever / try) sushi?
B No, ………… (not). They hate fish.
Lời giải chi tiết:
1 A We have never seen a wild tiger. (Chúng tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con hổ hoang dã.)
B I have! I saw one last year in India. (Tôi đã làm được! Tôi đã nhìn thấy một cái vào năm ngoái ở Ấn Độ.)
2 A I enjoyed that film yesterday. (Tôi rất thích bộ phim đó ngày hôm qua.)
B I didn’t enjoy it. I read the book last year and it was better. (Tôi đã không làm vậy. Tôi đã đọc cuốn sách này năm ngoái và nó hay hơn.)
3 A Did he tell you the news? (Anh ấy có báo tin này cho bạn không?)
B Yes, he did. He talked to me last night. (Có, anh ấy đã làm vậy. Anh ấy đã nói chuyện với tôi tối qua.)
4 A Have they ever tried sushi? (Họ đã bao giờ thử sushi chưa?)
B No, they haven’t.They hate fish. (Không, họ không. Họ ghét cá.)
you / ever / go / abroad?
Have you ever been abroad?
(Đã bao giờ bạn được ra nước ngoài?)
Yes, I have. I’ve been to Italy and Poland.
(Vâng tôi có. Tôi đã đến Ý và Ba Lan.)
1 your parents / ever / live / in a different town?
……………………………………………………
2 you / go / on holiday / last summer?
……………………………………………………
3 you / eat / tasty / meal / in the last week?
……………………………………………………
4 you / read / good books / recently?
……………………………………………………
Lời giải chi tiết:
1 Have your parents ever lived in a different town?
(Bố mẹ bạn đã từng sống ở một thị trấn khác chưa?)
Yes, they have. They’ve lived in Hanoi.
(Vâng họ có. Hã sống ở Hà Nội.)
2 Did you go on holiday last summer?
(Bạn có đi nghỉ hè năm ngoái không?)
No, I didn’t. (Không, tôi đã không làm vậy.)
3 Did you eat tasty meal in the last week?
(Tuần trước bạn có ăn bữa ăn ngon không?)
Yes, I did. I had a tasty meal in my grandparents.
(Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã có một bữa ăn ngon ở nhà ông bà tôi.)
4 Have you read good books recently?
(Gần đây bạn có đọc những cuốn sách hay không?)
Yes, I have. I’ve read Norwegian Wood recently.
(Vâng tôi có. Gần đây tôi đã đọc Rừng Na Uy.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 2 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
4 (trang 15 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.