Với giải Bài 2 trang 6 vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:
A. 41 678
B. 40 768
C. 39 999
D. 50 000
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
A. 62 597
B. 85 468
C. 51 490
D. 70 259
c) Số dân của một phường là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:
A. 16 400
B. 16 000
C. 16 470
D. 16 500
Hướng dẫn giải
a) Đáp án đúng là: C
Ta có: 39 999 < 40 768 < 41 678 < 50 000. Số bé nhất là: 39 999.
b) Đáp án đúng là: B
Số có chữ số hàng nghìn là 5 là: 85 468.
c) Đáp án đúng là: D
Số dân của một phường là 16 469 người.
Ta thấy chữ số hàng chục là 6 nên khi làm tròn đến hàng trăm, ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm và thay các chữ số hàng chục, đơn vị bằng các chữ số 0.
Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là: 16 500
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 Bài 2: Nối (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4: Số?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 5: Số? Số liền trước, Số đã cho, Số liền sau
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: >; <; =?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 3: Số? 8 000 + 300 + 90 + ..... ; 70 000 + 600 + .... + 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.