Với giải Bài 1 trang 10 vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Tổng của 46 583 và 7 360 là
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Tổng của 46 583 và 7 360 là:
A. 53 843
B. 53 943
C. 43 943
D. 39 223
b) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:
A. 19 047
B. 29 147
C. 19 147
D. 19 074
c) Tích của 18 106 và 5 là:
A. 50 530
B. 90 500
C. 90 530
D. 90 503
d) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:
A. Thương là 6 960 và số dư là 11.
B. Thường là 696 và số dư là 4.
C. Thương là 6 960 và số dư là 3.
D. Thương là 6 960 và số dư là 4.
Lời giải:
a)
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy tổng của 46 583 và 7 360 là: 53 943
b)
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Vậy hiệu của 76 539 và 57 492 là: 19 047
c)
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy tích của 18 106 và 5 là: 90 530.
d)
Đáp án đúng là:
Ta có:
Vậy thực hiện phép tính 48 724 : 7 được: Thương là 6 960 và số dư là 4.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Nối các phép tính có cùng kết quả.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 6 152 x 4; 13 051 x 7; 42 516 : 6.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. a) (49 600 – 25 300) : 9 = ………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 5: Tính nhẩm.a) (46 000 – 40 000) ´ 5 = ……………….
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.