Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9 Bài 2 Tiết 1 Tập 1 (Kết nối tri thức)

150

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9 Bài 2 Tiết 1 Tập 1 (Kết nối tri thức) chi tiết trong Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9 Bài 2 Tiết 1 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 1: Tính nhẩm

a) 6 000 + 5000 = ……….

14 000 – 8 000 = ……….

48 000 + 50 000 = ……….

b) 27 000 + 3 000 + 7 000 = ……….

52 000 – 2 000 – 30 000 = ……….

63 000 + 6 000 – 39 000 = ……….

Lời giải:

a) 6 000 + 5000 = 11 000

14 000 – 8 000 = 6 000

48 000 + 50 000 = 98 000

b) 27 000 + 3 000 + 7 000 = 30 000 + 7 000 = 37 000

52 000 – 2 000 – 30 000 = 50 000 – 30 000 = 20 000

63 000 + 6 000 – 39 000 = 69 000 – 39 000 = 30 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính

7 538 + 8 291

………………

………………

………………

47 356 + 34 472

………………

………………

………………

42 152 – 926

………………

………………

………………

83 690 – 35 402

………………

………………

………………

Lời giải:

7 538 + 8 291

+75388291¯15829

47 356 + 34 472

+4735634472¯81828

42 152 – 926

42152926¯41226

83 690 – 35 402

8369035402¯48288

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.

a) 53 820 – (38 517 – 6517) = ………………

= ………………

b) 20 400 + 7 250 + 3 250 = ………………

= ………………

Lời giải:

a) 53 820 – (38 517 – 6517) = 53 820 – 32 000

= 21 820

b) 20 400 + 7 250 + 3 250 = 20 400 + (7 250 + 3 250)

= 20 400 + 10 500

= 30 900

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Giá một hộp bút là:

56 000 – 43 500 = 12 500 (đồng)

Mẹ phải trả cho người bán hàng số tiền là:

56 000 + 12 500 = 68 500 (đồng)

Đáp số: 68 500 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a) +49...573...6...8¯...397...

b) 8...96756...9...¯...83...4

Lời giải:

a) +4935734618¯83975

b) 8496756593¯28374

 

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9 Bài 2 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9, 10 Bài 2 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10, 11 Bài 2 Tiết 3

Đánh giá

0

0 đánh giá