VOCABULARY Work in pairs. Listen to the words below. Put them into two groups

126

Với giải Câu hỏi 2 trang 48 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 4: Home giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 4. Mời các bạn đón xem:

VOCABULARY Work in pairs. Listen to the words below. Put them into two groups

2 (trang 48 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Listen to the words below. Put them into two groups: those that are more likely to be a) parts of a house and b) in a garden. (Làm việc theo cặp. Hãy lắng nghe những từ dưới đây. Xếp chúng thành hai nhóm: những từ có nhiều khả năng là a) 1 phần của ngôi nhà và b) trong vườn.)

Parts of a house and garden attic balcony basement cellar

conservatory drive extension fence flower bed garage gate

hall hedge landing lawn path patio pond porch shutters

sliding doors stairs swimming pool

Parts of a house: attic. ...

Đáp án:

a. Parts of a house: attic, balcony, basement, cellar, conservatory, extension, hall, landing, porch, shutters, sliding doors, stairs, garage

b.In a garden: drive, fence, flower bed, gate, hedge, lawn, path, patio, pond, swimming pool

Hướng dẫn dịch:

Parts of a house and garden (Các phần của ngôi nhà hoặc khu vườn):

- attic: gác mái

- balcony: ban công

- basement: tầng hầm

- cellar: hầm chứa (thức ăn, rượu)

- conservatory: nhà kính trồng cây

- drive: đường lái xe vào nhà

- extension: đường dây điện thoại

- fence : hàng rào (từ gỗ/ dây sắt)

- flower bed: bồn hoa

- garage: ga-ra

- gate: cổng

- hall: sảnh

- hedge: hàng rào (từ cây cối)

- landing: đầu cầu thang

- lawn: bãi cỏ

- path: con đường

- patio: hiên, sân

- pond: ao

- porch: mái hiên

- shutters: cửa chớp

- sliding doors: cửa kéo

- stairs: cầu thang

- swimming pool: hồ bơi

Đánh giá

0

0 đánh giá