Với giải Câu hỏi 5 trang 49 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 4: Home giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 4. Mời các bạn đón xem:
VOCABULARY Match nine of the words below with meanings 1-8
5 (trang 49 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Match nine of the words below with meanings 1-8. Check the meaning of all the words. (Nối chín từ dưới đây với nghĩa từ 1-8. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ.)
Đáp án:
1. cramped |
2. tiny |
3. peaceful |
4. remote |
5. contemporary |
6. conveniently located |
7. dilapidated |
8. spacious, substantial |
Hướng dẫn dịch:
Describing houses and rooms (Mô tả căn nhà và các phòng):
1. uncomfortably small: nhỏ rất không dễ chịu = cramped: chật hẹp, tù túng
2. very small: rất nhỏ = tiny: nhỏ xíu
3. quiet: yên tĩnh = peaceful: yên tĩnh
4. far from other places: cách xa các địa điểm khác = remote: hẻo lánh
5. modern: hiện đại = contemporary: hiện đại
6. in a good location: ở một địa điểm tốt = conveniently located: ở 1 địa điểm thuận tiện
7. in very bad condition: trong trạng thái rất tồi tàn = dilapidated: đổ nát, xiêu vẹo
8. large: rộng = spacious: rộng rãi, substantial: lớn
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 4 Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 4A Vocabulary trang 48, 49
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.