Với giải Câu hỏi 4 trang 17 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 1. Mời các bạn đón xem:
DICTIONARY WORK Read the Dictionary tip. Then find these phrasal verbs in a dictionary
4 (trang 17 Tiếng Anh 11 Friends Global): DICTIONARY WORK Read the Dictionary tip. Then find these phrasal verbs in a dictionary and check the difference in meaning between the two- and three-part phrasal verbs. (Đọc mẹo từ điển. Sau đó tìm những cụm động từ này trong từ điển và kiểm tra sự khác biệt về nghĩa giữa cụm động từ gồm hai phần và ba phần.)
Đáp án:
look up |
to search for information in a book |
look up to |
to respect and admire somebody |
get away |
to succeed in leaving or escaping from somebody or a place |
get away with |
to do something bad and not be punished for it |
make up |
to invent something, often something that is not true |
make up for |
to do something that corrects a bad situation |
go back |
to return to a place go |
back on |
to break a promise, an agreement, etc. |
Hướng dẫn dịch:
look up |
tìm kiếm thông tin trong sách |
look up to |
tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó |
get away |
thành công trong việc rời khỏi hoặc thoát khỏi ai đó hoặc một nơi |
get away with |
làm điều gì đó xấu và không bị trừng phạt vì nó |
make up |
phát minh ra một cái gì đó, thường là một cái gì đó không đúng sự thật |
make up for |
làm điều gì đó để sửa chữa một tình huống xấu |
go back |
trở về một nơi đi |
back on |
phá vỡ một lời hứa, một thỏa thuận, vv |
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 1 Vocabulary trang 12, 13
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.