Với giải Câu hỏi 3 trang 19 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 1. Mời các bạn đón xem:
You see the world differently, develop your own views and your own sense of right and wrong
3 (trang 19 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Reading Strategy. Then read the sentences below and the highlighted words in the text. Say which sentence links to which highlighted word and underline the part of the sentence which helped you to decide. (Đọc Chiến lược đọc. Sau đó đọc các câu dưới đây và các từ được đánh dấu trong văn bản. Nói câu nào liên kết với từ được tô sáng và gạch dưới phần của câu đã giúp bạn quyết định.)
A. You see the world differently, develop your own views and your own sense of right and wrong.
B. They may not say so, but they are probably feeling a sense of loss and may even feel rejected by you.
C. Firstly, let your parents know that you still love and value them.
D. Keep talking to your parents.
E. In general, emotionally and socially, the adolescents like you are experiencing profound changes in terms of freedom, privacy, interests, decisions and opinions.
F. You hate being told what to do all the time.
G. Despite this, you should always listen carefully.
Hướng dẫn dịch:
A. Bạn nhìn thế giới khác đi, phát triển quan điểm của riêng mình và ý thức đúng sai của riêng bạn.
B. Có thể họ không nói ra, nhưng có lẽ họ đang cảm thấy mất mát và thậm chí có thể cảm thấy bị bạn từ chối.
C. Thứ nhất, hãy cho cha mẹ biết rằng bạn vẫn yêu quý và quý trọng họ.
D. Tiếp tục nói chuyện với cha mẹ của bạn.
E. Nói chung, về mặt cảm xúc và xã hội, những thanh thiếu niên như bạn đang trải qua những thay đổi sâu sắc về tự do, quyền riêng tư, sở thích, quyết định và quan điểm.
F. Bạn ghét lúc nào cũng bị chỉ bảo phải làm gì.
G. Mặc dù vậy, bạn nên luôn lắng nghe cẩn thận.
Đáp án:
A. Links to “opinions” and “idealistic”: ... see the world differently, your own...
B. Extra sentence (does not link to any highlighted words) C Links to “secondly”: Firstly, ...
D. Links to “communication”: ...talking to your parents
E. Links to “Physically”: emotionally and socially, ...
F. Links to “made decisions”: ... hate being told what to do G extra sentence (does not link to any highlighted words)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 1 Vocabulary trang 12, 13
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.