SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Phép tính lũy thừa

216

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 11 Bài 1.

SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Phép tính lũy thừa

Bài 1 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

Tính giá trị của các biểu thức sau trang 7 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

Tính giá trị của các biểu thức sau trang 7 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 2 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 0,0013;

b) 325;

c) 81164;

d) 10036;

e) 3244;

g) 2555.

Lời giải:

a) 0,0013=0,133=0,1.

b) 325=(1).325=15.255

155.255 = (-1).2 = -2.

c) 81164=34244=3244=32.

d) 10036=10236=1066 = -10.

e) 3244=32=23.

g) 2555=25.

Bài 3 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 1254.54;

b) 243434;

c) 33243;

d) 643;

e) 3334;

g) 463.

Lời giải:

a) 1254.54=125.54=53.54=544=5.

b) 243434=24334=814=344=3.

c) 33243=3243=183=1233=12.

d) 643=646=266=2.

e) 3334=333.334=3344=33;

g) 463=(1)3.463=436

2236=266=2.

Bài 4 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 1353553;

b) 8134+333;

c) 1654+645+225;

d) 545254.

Lời giải:

a) 1353553=33.53553=333.53553

353553=253.

b) 8134+333=3434+333=33+333=433.

c) 1654+645+225=2454+265+225

25+225+225=525.

d) 545254=544.54524

55454=454.

Bài 5 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 823;

b) 3225;

c) 811,25;

d) 100053;

e) 168114;

g) 82723.

Lời giải:

a) 823=2323=22=122=14.

b) 3225=13225=13225=12525=122=14.

c) 811,25=8154=8154=3454=35=243.

d) 100053=1100053=1100053=110353=1105=105.

e) 168114=811614=81164=34244=3244=32.

g) 82723=27823=27823

32323=322=94.

Bài 6 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0):

a) 234;

b) 1235;

c) 354;

d) aa3;

e) a3.a34:a65;

g) a13:a32.a23.

Lời giải:

a) 234=1234=1234=234.

b) 1235=1235=1235=235.

c) 354=345=345.

d) aa3=a33.a3=a34=a43=a23=a23.

e) a3.a34:a65=a13.a34:a56=a13+3456=a14.

g) a13:a32.a23=a1332+23=a13+3223=a76.

Bài 7 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) 1525;

b) 2012;

c) 5,72,4;

d) 0,45– 2,38.

Lời giải:

a) Nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 2,9542.

b) Nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 0,2236.

c) Nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 65,1778.

d) Nhập máy tính:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 6,6889.

Bài 8 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2Rút gọn các biểu thức sau:

a) 23+1:231;

b) 328;

c) 728;

d) a25+1:a252;

e) 33+2.31+2.912;

g) a3b1313.

Lời giải:

a) 23+1:231=23+1(31)=22=4.

b) 328=32.8=32.8=316=34=81.

c) 728=72.8=72.8

716=74=72=49.

d) a25+1:a252=a25+1252=a3.

e) 33+2.31+2.912=33+2.31+2.3212

33+2+1+2+2.  12 = 34 = 81.

g) a3b1313=a313.b1313

a3.13.b13.13=a1.b13=b3a.

Bài 9 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2Cho a > 0, b > 0. Rút gọn các biểu thức sau:

a) a12+b12a12b12;

b) a13+b13a23a13b13+b23.

Lời giải:

a) a12+b12a12b12=a122b122

a12.2b12.2 = a - b-1 = a1b;

b) a13+b13a23a13b13+b23=a133+b133

a133+b133 = a + b.

Bài 10 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng 52x = 3. Tính giá trị của biểu thức 53x+53x5x+5x.

Lời giải:

53x+53x5x+5x=5x+5x52x5x5x+52x5x+5x

= 52x - 1 + 5-2x = 3 - 1 + 13 = 73.

Bài 11 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng 3α + 3α = 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3α2+3α2;

b) 32α + 3.

Lời giải:

a) 3α2+3α22 = 3α+2.3α2.3α2+3α

= 3α + 2 + 3–α = 3 + 2 = 5

Suy ra 3α2+3α2=5 (do 3α2+3α2>0).

b) 32α + 3 = (3α + 3α)2 - 2.3α.3α

= 32 - 2 = 7.

Bài 12 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng 4x = 25y = 10. Tính giá trị của biểu thức 1x+1y.

Lời giải:

Ta có: 4x = 25y = 10 nên 4 = 101x; 25 = 101y.

Từ đó, 101x+1y=101x.101y = 4.25 = 100 = 102.

Do đó 1x+1y = 2.

Bài 13 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2

Cường độ ánh sáng tại độ sâu h (m) dưới một mặt hồ được tính bằng công thức Ih=I012h4, trong đó I­0 là cường độ ánh sáng tại mặt hồ đó.

a) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bằng bao nhiêu phần trăm so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ?

b) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m?

Lời giải:

a) Gọi cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m là I1. Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m dưới một mặt hồ được tính bằng công thức:

I1I0=12140,84 = 84%.

Vậy cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bằng 84% so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ.

b) Tỉ số cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m so với cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m là:

I3I6=123464=12341,68 (lần)

Vậycường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp khoảng 1,68 lần cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m.

Đánh giá

0

0 đánh giá