SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Phép tính lôgarit

320

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 11 Bài 2: Phép tính lôgarit Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 11 Bài 2.

SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 1 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log9181;

b) log 10 000;

c) log 0,001;

d) log0,7 1;

e) log554;

g) log0,5 0,125.

Lời giải:

a) log9181=log992 = -2;

b) log 10 000 = log 10= 4;

c) log 0,001 = log(10)– = – 3;

d) log0,7 1 = 0;

e) log554=log5514=14;

g) log0,5 0,125 = log0,5 0,53 = 3.

Bài 2 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3log35;

b) eln 3;

c) 72log78;

d) 2log23+log25;

e) 4log215;

g) 0,001log2.

Lời giải:

a) 3log35 = 5;

b) eln 3 = 3;

c) 72log78=7log782 = 82 = 64;

d) 2log23+log25=2log23.2log25 = 3.5 = 15;

e) 4log215=22log215

2log2152=152=125.

g) 0,001log 2 = 103log2 = 10log23= 23 = 18.

Bài 3 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log3910+log330;

b) log75 + log3;

c) log3592log35;

d) 4log12 2 + 2log12 3;

e) 2log52log5410+log52;

g) log33log393+2log3274.

Lời giải:

a) log3910+log330=log3910.30=log333=3;

b) log575log53=log5753=log525=log552=2;

c) log3592log35=log359log352

log359log35=log359:5=log332=2;

d) 4log122+2log123=log1224+log1232

log12(24.33)=log12(4.3)2=log12122=2;

e) 2log52log5410+log52

log522log5410+log52

log54log5410+log52

log542410=log515=log5512=12;

g) log33log393+2log3274

log3312log3323+2log3334

1223+2.34=43.

Bài 4 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log8132;

b) log5 3 . log3 5;

c) 21log52;

d) log27 25 . log5 81.

Lời giải:

a) log8132=log2132log28=log225log223=53;

b) log53.log35=log531log53=1;

c) 21log52=2log25=5;

d) log2725.log581=log325log327log381log35

log352log333log334log35=2log3534log35=83.

Bài 5 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Tính:

a) log3 5. log7 .log9;

b) log2125.log3132.log5127.

Lời giải:

a) log3 5. log7 .log9;

log35.log37log35.log39log37

log332=2.

b) log2125.log3132.log5127=log252.log325.log533

⇔ (–2) log5. (–5)log3 2. (–3) . (–3) log3

⇔ –30 log2 5 . log3 . log3 log21

⇔ 30log25.log22log23.log23log25=30.

Bài 6 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) log21;

b) log 2,25;

c) log14;

d) log0,5 3 + log0,3.

Lời giải:

a) log21 = 1,5646;

Ta nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 1,5646.

b) log 2,25 = 0,3522;

Ta nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 0,3522.

c) log14 =1,3195;

Ta nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 1,3195.

d) log0,5 3 + log0,3 = –2,333.

Ta nhập máy tính:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư – 2,333.

Bài 7 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Đặt log3 = a, log5 = b. Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a và b.

a) log­2 45;

b) log2156;

c) log20.

Lời giải:

a) log­2 45 = log2 32.5

= 2log3 + log5 = 2a + b;

b) log2156=log215log26 = 12log215log2(2.3)

12log2(3.5)(log22+log23) = 12(log23+log25)(1+log23)

12(a+b)(1+a)=a2+b21;

c) log320=log320log23=log2(22.5)log33

2log22+log25log23=2+ba.

Bài 8 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Đặt log x = a, log y = b, log z = c (x, y, z > 0). Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a, b, c.

a) log (xyz);

b) logx3y3100z;

c) log(xy2) z ≠ 1.

Lời giải:

a) log(xyz) = log x + log y + log z = a + b + c;

b) logx3y3100z=logx3y3log100z

logx3y13log102z12

3logx+13logy212logz

3a+13b12c2;

c) logz(xy2)=logxy2logz

logxy+2loglogz=a+2bc.

Bài 9 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2Đặt log3 = a, log15 = b. Biểu thị log3018 theo a và b.

Lời giải:

Đặt log2 3 = a, log3 15 = b. Biểu thị log30 18 theo a và b

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá