Kết hợp các từ khoá tìm kiếm thành biểu thức tìm kiếm

93

Với giải Nhiệm vụ 1 trang 33 Tin học 11 chi tiết trong Bài 2: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tin học 11. Mời các bạn đón xem:

Kết hợp các từ khoá tìm kiếm thành biểu thức tìm kiếm

Nhiệm vụ 1 trang 33 Tin học 11: Kết hợp các từ khoá tìm kiếm thành biểu thức tìm kiếm. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm Google để thực hiện tìm kiếm với các biểu thức sau và so sánh kết quả nhận được về: thời gian tiềm kiếm, số lượng trang web tả về, nội dung một số trang web kết quả.

a) Cá heo xanh

b) “Cá heo xanh”+”cửa hàng”

c) Cửa hàng cá heo xanh

Lời giải:

Truy cập trang web www.google.com, tai ô tìm kiếm nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát và nhận xét các kết quả nhận được.

Google hỗ trợ các kí hiệu đặc biệt và toán tử nhằm tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau (kí hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm):

- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A

- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa từ khoá B.

- A+B: Tìm trang kết quả chứa cả từ khoá A và B nhưng không cần theo thứ tự. -- A*: Tìm trang chứa từ khoá A và một số từ khác mà Google xem là có liên quan. Ví dụ: Từ khoá “tin học* tìm các trang có chứa từ “tin học ứng dụng”, “tin học văn phòng”.

- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.

- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A hoặc B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa hoặc một từ có nhiều cách viết.

- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác theo loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ khoá này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.

Đánh giá

0

0 đánh giá