Từ ‘inadvertent’ trong đoạn 4 TRÁI NGHĨA với từ nào?
- inadvertent /ˌɪnədˈvɜːtnt/ (adj) = done without being intended (Oxford): không cố ý
A. accidental /ˌæksɪˈdentl/ (adj): vô tình
B. intentional /ɪnˈtenʃənl/ (adj): cố tình
C. thoughtless /ˈθɔːtləs/ (adj): thiếu suy nghĩ
D. accountable /əˈkaʊntəbl/ (adj): có tránh nhiệm
→ inadvertent >< intentional
Chọn B.
Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 5)
Read the following listicle and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.