50 câu Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 2 (có đáp án)

Tải xuống 14 494 11

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 2 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa. Mời các bạn đón xem:

50 câu Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 2 (có đáp án)

Câu 1: Lãnh thổ nước ta trải dài:

A. Trên 12º vĩ.

B. Gần 15º vĩ.

C. Gần 17º vĩ.

D. Gần 18º vĩ.

Đáp án: C

Câu 2: Nội thuỷ là:

A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.

B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.

C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.

D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.

Đáp án: B

Câu 3: Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.

A. Cầu Treo.

B. Xà Xía.

C. Mộc Bài.

D. Lào Cai.

Đáp án: A

Câu 4: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường:

A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.

B. Nối các điểm có độ sâu 200 m.

C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

Đáp án: C

Câu 5: Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu:

A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.

Đáp án: A

Câu 6: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :

A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.

B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.

C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.

D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Đáp án: D

Câu 7: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia.

A. Hải Phòng.

B. Cửa Lò.

C. Đà Nẵng.

D. Nha Trang

Đáp án: C

Câu 8: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ:

A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.

Đáp án: D

Câu 9: Quần đảo Trường Sa thuộc:

A. Tỉnh Khánh Hoà.

B. Thành phố Đà Nẵng.

C. Tỉnh Quảng Ngãi.

D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Đáp án: A

Câu 10: Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là:

A. Gió mậu dịch.

B. Gió mùa.

C. Gió phơn.

D. Gió địa phương.

Đáp án: A 

Câu 11: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :

A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.

C. Phát triển các ngành kinh tế biển.

D. Tất cả các thuận lợi trên.

Đáp án: B

Câu 12: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây?

A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên.

B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.

C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển.

D. Tất cả các ý trên.

Đáp án: A

Câu 13: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước:

A. Được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.

B. Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.

C. Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: C 

Câu 14: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta

A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.

B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.

C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.

D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

Đáp án: B

Câu 15: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do:

A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.

B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.

C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.

D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. 

Đáp án: A

Câu 16: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức:

A. Tài nguyên đất.

B. Tài nguyên biển.

C. Tài nguyên rừng.

D. Tài nguyên khoáng sản.

Đáp án: B

Câu 17: Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước phong phú là thế mạnh của:

A. Ngành công nghiệp năng lượng; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch.

B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt.

C. Ngành giao thông vận tải và du lịch.

D. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm

Đáp án: A

Câu 18: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía:

A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.

B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.

C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.

D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a

Đáp án: C

Câu 19: Giai đoạn Tiền Cambri diễn ra ở nước ta trong suốt thời gian khoảng

A. 1,5 tỉ năm.

B. 2 tỉ năm.

C. 2,5 tỉ năm.

D. 3 tỉ năm.

Đáp án: B

Câu 20: Ở nước ta giai đoạn Tiền Cambri diễn ra

A. Rộng khắp cả nước.

B. Chỉ diễn ra ở phía Bắc.

C. Chỉ diễn ra ở phía Nam.

D. Chỉ diễn ra ở một phạm vi hẹp.

Giai đoạn Tiền Cambri chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta hiện nay. Giai đoạn này diễn ra chủ yếu ở một số nơi, tập trung ở khu vực cao Hoàng Liên Sơn và Trung Trung Bộ.

Đáp án: D

Câu 21: Tiền Cambri được xem là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây?

A. Lào.

B. Cam-pu-chia.

C. Việt Nam.

D. Thái Lan.

Đáp án: C

Câu 22: Giai đoạn Tiền Cambri được xem là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ và được xem là giai đoạn

A. Kéo dài nhất và cổ nhất.

B. Cổ nhất nhưng diễn ra nhanh nhất.

C. Trẻ nhất và vẫn đang diễn ra.

D. Trẻ nhất và diễn ra nhanh nhất.

Đáp án: A

Câu 23: Để hiểu hơn về lịch sử hình thành lãnh thổ nước ta một cách dễ dàng, thuận lợi hơn thì người ta sử dụng

A. Thang địa chất.

B. Bảng Niêm biểu địa chất.

C. Các hóa thạch cổ đã tìm thấy.

D. Các thiết bị máy móc hiện đại.

Đáp án: B

Câu 24: Trong bảng Niêm biểu địa chất đại cổ sinh không có kỉ nào dưới đây?

A. Pecmi.

B. Silua.

C. Jura.

D. Cacbon.

Đáp án: C

Câu 25: Trong bảng Niêm biểu địa chất đại Trung sinh không có kỉ nào dưới đây?

A. Krêta.

B. Nêôgen.

C. Jura.

D. Triat.

Đáp án: B

Câu 26: Ở tỉnh Khánh Hòa có một đặc điểm tự nhiên rất đặc biệt là:

A.Là tỉnh duy nhất có nhiều đảo

B.Là tỉnh có điểm cực Đông nước ta

C. Là tỉnh có nhiều hải sản nhất

C. Là tỉnh có nhiều than nhất

Đáp án: B

Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm của vị trí địa lí nước ta:

A. Vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Thái Bình Dương

B. Nằm trên các tuyến đường giao thông hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc

C. Trong khu vực có nền kinh tế năng động của thế giới.

D. Nằm ở trung tâm của châu Á.

Đáp án: D

Câu 28: Nước ta nằm ở vị trí:

A. Rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương

B. Trên bán đảo Ấn Độ.

C. Phía đông Đông Nam Á

D. Trung tâm châu Á - Thái Bình Dương.

Đáp án: A

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta

A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc

B. Nằm trọn trong múi giờ số 8

C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.

Đáp án: B

Câu 30: Nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy?

A. 5

B .6

C. 7

D. 8

Đáp án: C

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam –  Lào?

A. Móng Cái.

B. Lệ Thanh.

C. Mường Khương.

D Cầu Treo.

Đáp án: D

Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Cầu Treo nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào thuộc tỉnh:

A. Quảng Ninh

B. Điện Biên

C. Lạng Sơn

D. Hà Tĩnh

Đáp án: D

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?

A. Quảng Ninh

B. Hà Nam

C. Ninh Bình

D. Ninh Thuận

Đáp án: B

Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào của nước ta giáp biển?

A. Quảng Ninh

B. Hà Giang

C. Điện Biên

D. Sơn La

Đáp án: A

Câu 35: Bộ phận nào sau đây được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền:

A. Lãnh hải

B. Vùng đặc quyền kinh tế

C. Nội thủy

D. Thềm lục địa

Đáp án: C

Câu 36: Vùng đất là:

A. phần đất liền giáp biển

B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo

C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển

D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển

Đáp án: B

Câu 37: Nước ta có 4600km đường biên giới trên đất liền, 3260km đường bờ biển,… là đặc điểm của vùng:

A. đất

B. biển

C. trời

D. nội thủy

Đáp án: A

Câu 38: Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta là với quốc gia nào sau đây:

A. Trung Quốc

B. Campuchia

C. Lào

D. Thái Lan

Đáp án: C

Câu 39: Nước ta có đường biên giới trên đất liền với:

A. Trung Quốc, Lào, Mi-an-ma

B. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan

C. Trung Quốc, Lào, Campuchia

D. Lào, Thái Lan, Campuchia

Đáp án: C

Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam –  Lào?

A. Móng Cái.

B. Lệ Thanh.

C. Mường Khương.

D. Cầu Treo.

Đáp án: D

Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Cầu Treo nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào thuộc tỉnh:

A. Quảng Ninh

B. Điện Biên

C. Lạng Sơn

D. Hà Tĩnh

Đáp án: D

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?

A. Quảng Ninh

B. Hà Nam

C. Ninh Bình

D. Ninh Thuận

Đáp án: B

Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào của nước ta giáp biển?

A. Quảng Ninh

B. Hà Giang

C. Điện Biên

D. Sơn La

Đáp án: A

Câu 44: Bộ phận nào sau đây được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền:

A. Lãnh hải

B. Vùng đặc quyền kinh tế

C. Nội thủy

D. Thềm lục địa

Đáp án: C

Câu 45: Đâu là nguồn lực tạo điều kiện để nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới?

A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới.

B. Nền kinh tế trong nước phát triển.

C. Vị trí địa lí thuận lợi

D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào

Đáp án: C

Câu 46: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây?

A.có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác quản lí tất cả các nguồn tài nguyên, các nước khác không có quyền tự do về hàng hải, hàng không.

B. có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế nhưng vẫn cho phép các nước tự do về hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.

C. cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển

D. nước ta không có chủ quyền về mặt khai thác, quản lí các nguồn tài nguyên.

Đáp án: B

Câu 47: Trên đất liền, nước ta không có chung biên giới với nước nào?

A. Lào

B. Thái Lan

C. Trung Quốc

D. Campuchia

Đáp án: B

Câu 48: Ý nghĩa tích cực của vị trí địa lí nước ta không phải là:

A. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, châu Á

B. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới

C. chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước

D. xảy ra các vấn đề tranh chấp biển Đông, ranh giới trên đất liền với Trung Quốc

Đáp án: D

Câu 49: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ :

A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km

Đáp án: D

Câu 50: Nhờ có biển Đông mà nước ta có:

A. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi

B. Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh

C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo độ cao

D. Khí hậu khô, nóng với các nước ở Tây Á, châu Phi

Đáp án: A

 

 

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
415 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
313 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
379 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
388 7 1
Tải xuống