50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 12 (có đáp án)

Tải xuống 8 0.9 K 17

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 12 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa.

Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 12 (có đáp án)

Câu 1:  Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):

A. Miền Bắc từ 800 – 900 đến 2600 trở lên, miền Nam : 600- 1000 đến 2600.

B. Miền Bắc từ 900 – 1000 đến 2600 trở lên, miền Nam: 800- 1000 đến 2600.

C. Miền Bắc từ 600 – 700 đến 2600 trở lên, miền Nam : 900- 1000 đến 2600.

D. Miền Bắc từ 700 – 800 đến 2600 trở lên, miền Nam : 700- 1000 đến 2600.

Đáp án: C

Câu 2:  Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. các dãy núi xen kẻ các dòng sông chạy song song hướng tây bắc – đông nam.

B. dải đồng bằng thu hẹp.                   

C. địa hình cao.

D. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan.

Đáp án: D

Câu 3:  Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây ?

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng

B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông theo hướng tây bắc – đông nam

C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao

D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan

Đáp án: A

Câu 4:  Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):

A. Từ 2400 trở lên.     

B. Từ 2500 trở lên.     

C. Từ 2700 trở lên.     

D. Từ 2600 trở lên.

Đáp án: D

Câu 5:  Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có địa hình:

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.

C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.          

D. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.

Đáp án: D

Câu 6:  Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :

A. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam        

B. Pu đen đinh và Pu sam sao

C. Hoàng Liên Sơn.     

D. Trường Sơn Nam.

Đáp án: C

Câu 7:  Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. độ dốc sông ngòi lớn                    

B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng

C. sự thất thường của nhịp điệu mùa          

D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán

Đáp án: B

Câu 8:  Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam

A. nhiệt độ trung bình càng giảm.     

B. nhiệt độ trung bình càng tăng.

C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.          

D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.

Đáp án: B

Câu 9:  Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loài thực vật ôn đới là do

A. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc

B. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đông và phía tây, thấp ở giữa

C. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên)

D. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc

Đáp án: C

Câu 10:  Sự hình thành 3 đai cao chủ yếu là do sự thay đổi theo độ cao của:

A. Khoáng sản B. Đất đai.      

C. Sinh vật.     

D. Khí hậu.

Đáp án: D

Câu 11:  Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Vừa có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, vừa có các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển

B. Các cao nguyên badan xếp tầng

C. Cấu trúc địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam

D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hình cánh cung

Đáp án: C

Câu 12:  Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu:

A. khí hậu cận xích đạo gió mùa.       

B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa.       

D. xích đạo gió mùa.

Đáp án: A

Câu 13:  Hệ thống ngòi ở miền núi của ba miền tự nhiên có thế mạnh chung là:

A. giao thông.

B. bồi tụ phù sa.         

C. thủy sản.    

D. thủy điện.

Đáp án: D

Câu 14:  Miền Bắc và Đông Bắc Bộ là nơi:

A. Trồng được các loại rau ôn đới ở đồng bằng.

B. Lạnh chủ yếu do địa hình núi cao.

C. Cảnh quan thiên nhiên ôn đới trên núi phổ biến nhiều nơi.

D. Mùa đông lạnh và rất khô.

Đáp án: A

Câu 15:  Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do:

A. độ cao địa hình.    

B. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.

C. độ nghiêng địa hình          

D. hướng gió và độ cao địa hình

Đáp án: B

Câu 16:  Đặc điểm địa hình KHÔNG đúng với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. thiên nhiên phân hóa theo đông – tây biểu hiện rõ rệt

B. có sự tương phản rõ khí hậu giữa hai sườn đông – tây của Trường Sơn Nam

C. các đồng bằng thu hẹp, hướng vòng cung của các dãy núi

D. gồm các khối núi cổ, sườn đông dốc mạnh, sườn tây thoải

Đáp án: C

Câu 17:  Đặc điểm KHÔNG phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Khí hậu cận xích đạo.                    

B. Có hai mùa: mưa và khô rõ rệt

C. Sông Mê Kông có giá trị thủy điện lớn      

D. Khoáng sản ít, dầu khí và bôxit có trữ lượng lớn

Đáp án: C

Câu 18:  Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loại khoáng sản có giá trị kinh tế nào:

A. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.         

B. Dầu mỏ, bô xít

C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm.        

D. Than, đá vôi, dầu khí

Đáp án: A

Câu 19:  Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần phía Nam lãnh thổ (từ 160B trở vào):

A. Quanh năm nóng. 

B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20 0C.

C. Về mùa khô có mưa phùn.

D. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.

Đáp án: C

Câu 20:  Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Than bùn, quặng sắt. 

B. Đá vôi, dầu khí   

C. Dầu mỏ, quặng sắt.

D. Dầu khí, bô xít

Đáp án: D

Câu 21:  Sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm

A. chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông

B. chảy theo hướng tây bắc – đông nam của các dãy núi

C. chảy theo hướng vòng cung và tây bắc – đông nam

D. chảy theo hướng tây – đông

Đáp án: A

Câu 22:  “ Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô”. Đó là khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng

A. Bắc và Đông Bắc.   

B. Tây Bắc.        

C. Bắc Trung Bộ.         

D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Đáp án: D

Câu 23:  Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.         

B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.

C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh. 

D. Rừng lá kim trên đất feralit .

Đáp án: A

Câu 24:  Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là :

A. xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi

B. sự thất thường của nhịp điệu mùa, của dòng chảy sông ngòi, tính không ổn định của thời tiết

C. độ dốc sông ngòi lớn

D. bão lũ, rét hại vào mùa đông

Đáp án: B

Câu 25:  Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Dầu khí và bôxit.    

B. Vật liệu xây dựng và quặng sắt.

C. Than đá và apatit.  

D. Thiếc và khí tự nhiên.

Đáp án: A

Câu 26:  Miền Tây Bắc và Bắc Trung BỘ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?

A. Vào mùa hạ, nhiều nơi chịu tác động mạnh của gió fơn Tây Nam

B. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt

C. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa

D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên một mùa đông lạnh

Đáp án: A

Câu 27:  Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là

A. Đất feralit trên các loại đá khác     

B. Đất feralit.

C. Đất phù sa. 

D. Đất feralit có mùn

Đáp án: B

Câu 28:  Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm địa hình nào dưới đây?

A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phái bắc

B. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ 3 đai cao

C. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông cùng hướng tây bắc – đông nam

D. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan

Đáp án: D

Câu 29:  Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:

A. Tây Bắc          

B. ĐB sông Hồng    

C. Tây Nguyên       

D. Bắc Trung Bộ

Đáp án: A

Câu 30:  Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:

A. Có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.

B. nhiều thành phần loài cây của cả 3 luồng di cư.

C. Không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới.

D. Không có hệ sinh thái rừng lá kim.

Đáp án: B

Câu 31:  Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa của:

A. Hướng núi 

B. Vị trí địa lí. 

C. Địa hình.    

D. Khí hậu.

Đáp án: D

Câu 32:  Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều:

A. cao nguyên badan.

B. vịnh biển nông, đảo và quần đảo.

C. Địa hình đá vôi.      

D. núi cao nhất nước.

Đáp án: A

Câu 33:  Đặc điểm vùng ven biển miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo

B. Có đáy nông, ập trung nhiều đảo và quần đảo ven biển

C. Có nhiều cồn cát, đầm phá

D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh biển sâu

Đáp án: C

Câu 34:  Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì:

A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước

B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85%

C. địa hình ¾ là đồi núi                      

D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích

Đáp án: B

Câu 35:  “Miền có cấu trúc địa chất địa hình phức tạp, gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên và cao nguyên ba dng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển”. Đó là đặc điểm của vùng :

A. Tây Bắc.      

B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.            

D. Bắc và Đông Bắc.

Đáp án: B

Câu 36:  Sử dụng Atlat địa lý trang 13, hãy cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. Phía đông thung lũng sông Hồng đến dãy Bạch Mã

B. Từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã

C. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã

D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả

Đáp án: C

Câu 37:  Đây là đặc điểm cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ :

A. Có đủ núi cao, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên, đồng bằng, lòng chảo, thung lũng.

B. Có mối quan hệ với Vân Nam về cấu trúc địa chất, là sự suy giảm ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

C. Sự đa dạng phong phú về tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là nguồn khoáng sản.

D. Hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam với những dãy núi đứng chênh vênh trên bờ biển.

Đáp án: B

Câu 38:  So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm :

A. mùa đông lạnh nhất nước 

B. tính chất nhiệt đới giảm dần

C. mùa đông lạnh.     

D. tính chất nhiệt đới tăng dần.

Đáp án: D

Câu 39:  Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.

B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.

C. Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

D. Gió fơn Tây Nam hoạt động  rất mạnh.

Đáp án: B

Câu 40:  Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc:

A. Gần chí tuyến.       

B. Có một mùa đông lạnh.

C. Có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.         

D. Gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.

Đáp án: D

Câu 41:  Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Cấu trúc địa chất- địa hình phức tạp       

B. Các thung lung sông lớn có hướng vòng cung

C. Có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước     

D. Vùng duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao

Đáp án: D

Câu 42:  Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

B. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

C. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

Đáp án: C

Câu 43:  Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa Bắc và Nam ( ranh giới là dãy Bạch Mã), không phải do sự khác nhau về:

A. Lượng  bức xạ        

B. Số giờ nắng.

C. Lượng mưa

D. Nhiệt độ trung bình.

Đáp án: C

Câu 44:  Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là:

A. Mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X – I, II).

B. Mùa mưa vào hè thu (từ tháng V – X).

C. Có một mùa khô sâu sắc.

D. Về mùa hạ có gió Tây khô nóng.

Đáp án: C

Câu 45:  Đai ôn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu

A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC, mùa đông dưới 5oC

B. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20oC

C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25oC), mùa đông lạnh dưới 10oC

D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10oC

Đáp án: A

Câu 46:  Dọc tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của miền địa lí tự nhiên:

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ .     

B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

C. Miền Nam Trung Bộ.          

D. Nam Bộ

Đáp án: A

Câu 47:  Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi?

A. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,…

B. Quanh năm nhiệt đọ dưới 15oC, mùa đông xuống dưới 5oC

C. Các loài tú có long dày như gấu, sóc, cầy, cáo,…

D. Đất chủ yếu là đát mùn thô

Đáp án: C

Câu 48:  Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là

A. Đất feralit trên đá vôi.       

B. Đất xám phù sa cổ.

C. Đất feralit có mùn và đất mùn.     

D. Đất feralit trên đá badan.

Đáp án: C

Câu 49:  Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

C. Cận xích đạo gió mùa.       

D. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.

Đáp án: A

Câu 50:  Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo:

A. Bắc – Nam.

B. Đông – Tây.

C. Độ cao.       

D. Tây- Đông

Đáp án: B

 

 

 

 

 

 

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
414 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
312 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
379 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
387 7 1
Tải xuống