50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 11 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 11 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa.

Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 11 (có đáp án)

 

Câu 1:  Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. Rừng lá kim trên đất feralit .         

B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.

C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh. 

D. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.

Đáp án: B

Câu 2:  Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. Feralit có mùn và đất mùn.

B. Đất phù sa và feralit.

C. Đất mùn và đất mùn thô.  

D. Đất feralit và đất feralit có mùn.

Đáp án: A

Câu 3:  cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu củ phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra)

A. Đới rừng cận xích đạo gió mùa     

B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. Đới rừng xích đạo  

D. Đới rừng lá kim

Đáp án: B

Câu 4:  Phạm vi đới cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa, biểu hiện rõ rệt nhất là:

A. từ dãy Bạch Mã trở vào     

B. từ dãy Bạch Mã trở ra.

C. từ dãy Hoành Sơn trở vào.

D. từ dãy Hoành Sơn trở ra

Đáp án: B

Câu 5:  Vùng núi thượng nguồn sông Chảy có đặc điểm :

A. Cấu tạo chủ yếu bởi đá vội.           

B. Gồm những đỉnh núi cao trên 2000 m.

C. Có cấu trúc vòng cung.      

D. Chạy theo hướng tây bắc - đông nam.

Đáp án: B

Câu 6:  Đây là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung.

A. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.

B. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15 000 km2.

C. Biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành nên có nhiều cồn cát.

D. Hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn.

Đáp án: C

Câu 7:  Dãy Bạch Mã là :

A. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường Sơn Nam.

B. Dãy núi làm ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

C. Dãy núi làm biên giới giữa Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

D. Dãy núi ở cực Nam Trung Bộ, nằm chênh vênh giữa đồng bằng hẹp và đường bờ biển.

Đáp án: B

Câu 8:  Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở :

A. Vùng núi Đông Bắc.

B. Vùng núi Trường Sơn Nam.

C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. 

D. Vùng núi Tây Bắc.

Đáp án: D

Câu 9:  Phần lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có thành phần loài nào sau đây :

A. Nhiệt đới.  

B. Ôn đới.       

C. Xích đạo.    

D. Cận nhiệt đới.

Đáp án: C

Câu 10:  Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ Cửu Long có chung một đặc điểm là:

A. Có địa hình thấp và bằng phẳng.  

B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.

C. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông. 

D. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.

Đáp án: D

Câu 11:  Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?

A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ

B. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòm xen kẽ lẫn nhau

C. Thềm lục địa khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp

D. Mở rộng ra biển và các bãi triều thấp phẳng

Đáp án: D

Câu 12:  Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải của cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa?

A. Xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô như các loại cây thuộc họ dầu

B. Xuất hiện nhiều loài cây rụng lá vào mùa khô, các loài thú có lông dày và các loài thú lớn

C. Phần lớn là loài vùng xích đạo và nhiệt đới

D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo

Đáp án: B

Câu 13:  Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là:

A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.    

B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.

C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.        

D. Đới rừng xích đạo gió mùa.

Đáp án: B

Câu 14:  Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?

A. Vùng núi thấp Tây Bắc.      

B. Vùng núi cao Tây Bắc.

C. Vùng núi Trường Sơn         

D. Vùng núi Đông Bắc

Đáp án: D

Câu 15:  Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?

A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10 độ C.

B. Khí hậu cận nhiệt.

C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 5 độ C

D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15 độ C, mùa đông xuống dưới 5 độ C.

Đáp án: D

Câu 16:  Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A. Đất phù sa ngọt     

B. Đất phèn, đất mặn

C. Đất xám      

D. Đất cát ven biển

Đáp án: A

Câu 17:  Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa của:

A. Địa hình.    

B. Vị trí địa lí. 

C. Khí hậu.      

D. Hướng núi

Đáp án: C

Câu 18:  Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu củ phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào)

A. Đới rừng cận xích đạo gió mùa     

B. Đới rừng xích đạo

C. Đới rừng nhiệt đới gió mùa           

D. Đới rừng lá kim

Đáp án: A

Câu 19:  Biểu hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là:

A. Mùa lạnh cây rụng lá

B. Mùa đông lạnh ẩm mưa nhiều, cây rụng lá

C. Mùa đông lạnh mưa ít, nhiều loài cây rụng lá

D. Mùa đông lạnh khô, không mưa, nhiều loài cây rụng lá

Đáp án: C

Câu 20:  Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô

Đáp án: C

Câu 21:  Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng bắc bộ mở rộng

B. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở rộng

C. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở rộng

D. địa hình ven biển đa dạng

Đáp án: C

Câu 22:  Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều

A. Bắc – Nam, Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

B. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam

C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao

D. Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

Đáp án: C

Câu 23:  “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng :

A. Trường Sơn Nam.  

B. Tây Bắc.      

C. Đông Bắc.   

D. Trường Sơn Bắc.

Đáp án: D

Câu 24:  Ở vùng lãnh thổ phía Nam, thành phần loài chiếm ưu thế là:

A. Xích đạo và nhiệt đới.       

B. Cận nhiệt đới và xích đạo.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.

D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.

Đáp án: A

Câu 25:  Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là :

A. sự thất thường của nhịp điệu mùa, của dòng chảy sông ngòi, tính không ổn định của thời tiết

B. độ dốc sông ngòi lớn

C. xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi

D.   bão lũ, rét hại vào mùa đông

Đáp án: A

Câu 26:  Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?

A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nông

B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến

C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng

D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa

Đáp án: B

Câu 27:  Sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:

A. chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông

B. chảy theo hướng tây bắc – đông nam của các dãy núi

C. chảy theo hướng tây - đông

D. chảy theo hướng vòng cung và tây bắc – đông nam

Đáp án: A

Câu 28:  Vùng thềm lục địa nước ta có đặc điểm nổi bật là:

A. có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, đồi núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ biển

B. thay đổi theo từng đoạn bờ biển

C. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồng bằng ven biển

D. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồi núi kề bên

Đáp án: A

Câu 29:  Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào?

A. Sinh vật      

B. Thổ nhưỡng           

C. Khí hậu.      

D. Khoáng sản

Đáp án: D

Câu 30:  Thiên nhiên vừng núi Đông Bắc có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

B. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới

C. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa

D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa

Đáp án: D

Câu 31:  Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào

A. Cận nhiệt đơi hải dương

B. Nhiệt đới lục địa

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh 

D. Cận xích đạo gió mùa

Đáp án: C

Câu 32:  Nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy :

A. Ngân Sơn.  

B. Sông Gâm. 

C. Đông Triều.

D. Bắc Sơn

Đáp án: B

Câu 33:  ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất

A. Vùng biển Bắc Bộ   

B. Vùng biên Nam Bộ

C. Vùng biển Bắc Trung Bộ     

D. Vùng biển Nam Trung Bộ

Đáp án: D

Câu 34:  Hệ thống ngòi ở miền núi của ba miền tự nhiên có thế mạnh chung là:

A. thủy điện.  

B. bồi tụ phù sa.         

C. giao thông.

D. thủy sản.

Đáp án: A

Câu 35:  Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình:

A. Ở miền Bắc dưới 600 – 700 m; miền Nam lên đến 900 – 1000m

B. Ở miền Bắc và miền Nam dưới  600 – 700m đến 900 – 1000m

C. Ở miền Bắc dưới 900-1000 m, miền Nam 600-700m

D. Ở miền Bắc từ 600 – 700 m trở lên; miền Nam 900 – 1000m trở lên

Đáp án: A

Câu 36:  Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh 

B. Nhiệt đới lục địa khô

C. Cận xích đạo gió mùa        

D. Cận nhiệt đơi hải dương

Đáp án: C

Câu 37:  Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây thể hiện rõ nhất ở:

A. sự phân hóa thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn với Tây Trường Sơn

B. sự phân hóa của thành 3 dải địa hình

C. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ

D. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn

Đáp án: B

Câu 38:  Ở đồng bằng châu thổ sông Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do :

A. Thường xuyên bị lũ lụt.     

B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.

C. Có địa hình tương đối cao và bị chia cắt.  

D. Có hệ thống đê ngăn lũ hai bên các sông.

Đáp án: D

Câu 39:  Nằm ở phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên :

A. Mơ Nông.  

B. Di Linh.       

C. Đắc Lắc.      

D. Plây-cu.

Đáp án: A

Câu 40:  Đặc điểm nhiệt độ nào dưới đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc( từ dãy Bạch Mã trở ra)

A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC

C. Trong 2-3 tháng nhiêt độ trung bình thấp hơn 18oC

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

Đáp án: A

Câu 41:  Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán

B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng

C. độ dốc sông ngòi lớn

D. sự thất thường của nhịp điệu mùa

Đáp án: B

Câu 42: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là:

A. Các hệ sinh thái cận nhiệt đới.      

B. Các hệ sinh thái gió mùa.

C. Các hệ sinh thái nhiệt đới và cận nhiệt đới.          

D. Các hệ sinh thái nhiệt đới.

Đáp án: D

Câu 43:  Đặc điểm nhiệt độ nào dưới đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam( từ dãy Bạch Mã trở vào)

A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC

C. Trong 2-3 tháng nhiêt độ trung bình thấp hơn 18oC

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

Đáp án: C

Câu 44:  Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm:

A. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt

B. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng

C. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt

D. thềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ

Đáp án: C

Câu 45:  ở cùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông – Tây chủ yếu do

A. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi

B. Tác động mạnh mẽ của con người

C. Độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau

D. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam

Đáp án: A

Câu 46:  Đặc điểm và nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc( từ dãy Bạch Mã trở ra ) là

A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

B. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

D. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

Đáp án: D

Câu 47:  Ở phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất là:

A. Đông Nam Bộ        

B. Cực Nam Trung Bộ

C. Vùng ven biển miền Trung 

D. Tây Nguyên

Đáp án: D

Câu 48:  Đặc điểm và nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam( từ dãy Bạch Mã trở vào ) là

A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

B. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

D. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

Đáp án: C

Câu 49:  Địa hình vùng đồi trung du và bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở :

A. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ.

B. Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.

C. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.

D. Rìa Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

Đáp án: D

Câu 50:  Cao nguyên đất đỏ ba dan rộng lớn nhất ở nước ta là :

A. Đắc Lắc       

B. Lâm Viên.   

C. Plây-cu.      

D. Di Linh.

Đáp án: A

 

 

Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
572 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
493 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
519 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
553 7 1
Tải xuống