50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 20 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 20 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa.

Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 20 (có đáp án) 

Câu 1:  Mt trong nhng xu hướng chuyn dch cơ cu thành phn kinh tế nước ta là

A. tăng t trng kinh tế Nhà nước.

B. gim t trng kinh tế Nhà nước.

C. gim t trng kinh tế có vn đầu tư nước ngoài.

D. tăng t trng kinh tế tp th.

Đáp án: B

Câu 2:  ý nào dưới đây không phù hp vi s chuyn dch cơ cu kinh tế theo lãnh th nước ta nhng năm qua?

A. C nước đã hình thành các vùng kinh tế trng đim

B. Các vùng chuyên canh trong nông nghip được hình thành

C. Các khu công nghip tp trung, khu chế xut có quy mô ln ra đời

D. Các khu vc min núi và cao nguyên tr thành các vùng kinh tế năng động

Đáp án: D

Câu 3:  Khu vc kinh tế có vn đầu tư nước ngoài tăng nhanh t trng trong cơ câu GDP do Vit Nam gia nhp

A. WTO.          

B. ASEAN.       

C. APEC.         

D. ASEM.

Đáp án: A

Câu 4:  Trong nhng năm gn đây ngành đóng góp ít nht trong cơ cu GDP ca nước ta là

A. Công nghip          

B. Dch v       

C. Lâm nghiêp

D. Nông nghip

Đáp án: C

Câu 5:  Căn c vào biu đồ GDP và tc độ tăng trưởng qua các năm c Átlat địa lí Vit Nam trang 17, giai đon 2000 -2007 , GDP ca nước ta tăng gn:

A. 1,6 ln        

B. 2,6 ln        

C. 3,6 ln        

D. 4, ln

Đáp án: B

Câu 6:  Thành phn kinh tế nào nước ta gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế?

A. Kinh tế Nhà nước. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước.

C. Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế tp th.

Đáp án: A

Câu 7:  Trong nhng năm qua, các ngành dch v ngày càng đóng góp nhiu hơn cho s tăng trưởng kinh tế đất nước mt phn là do:

A. Nhiu loi hình dch v mi ra đời như viên thông, tưu vn đầu tưu, chuyn giao công ngh,…

B. Nước ta có điu kin thun li vè v trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên

C. Đã huy động được toàn b lc lượng lao động có tri thc cao ca c nước

D. Tc độ tăng trưởng ca ngành công nghip trong nước suy gim liên tc

Đáp án: A

Câu 8:  Hn chế cơ bn ca nn kinh tế nước ta hin nay là :

A. nông, lâm, ngư nghip là ngành có tc độ tăng trưởng chm nht.

B. nông nghip còn chiếm t trng cao trong cơ cu tng sn phm quc ni.

C. tc độ tăng trưởng kinh tế không đều gia các ngành.

D. kinh tế phát trin ch yếu theo chiu rng, sc cnh tranh còn yếu.

Đáp án: D

Câu 9: Mt trong nhng thành tu kinh tế ca nước ta trong giai đon 1990- 2005 là

A. Cơ cu kinh tế có s chuyn dch theo hướng t trng nông – lâm – ngư nghip tăng nhanh

B. Tc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tc là nước xut siêu

C. Nông nghip, công nghip và dch vu đều phát triên trình độ cao

D. Tc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghip và công nghip đạt được nhiu thành tu vng chc

Đáp án: D

Câu 10:  Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, chiếm t trng t cao xungthp ln lượt là

A. trng trt, dch v nông nghip, chăn nuôi.         

B. dch v nông nghip, chăn nuôi, trng trt.

C. trng trt, chăn nuôi, dch v nông nghip.         

D. chăn nuôi, trng trt, dch v nông nghip.

Đáp án: C

Câu 11:  Sau khi gia nhp WTO, thành phn kinh tế nào nước ta ngày càng gi vai trò quan trng?

A. Kinh tế Nhà nước. 

B. Kinh tế tp th.

C. Kinh tế cá th.        

D. Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài.

Đáp án: D

Câu 12:  Biu hin ca cơ cu ngành kinh tế nước ta đang chuyn đổi theo hướng công nghip hoá, hin đại hoá là

A. tăng nhanh t trng nông – lâm – ngư.

B. gim nhanh t trng công nghip – xây dng.

C. gim t trng ngành dch v.

D. tăng t trng ngành công nghip – xây dng.

Đáp án: D

Câu 13:  Loi hình dch v nào sau đây không phi mi ra đời gn đây nước ta?

A. Tư vn đầu tư.       

B. Chuyn giao công ngh.

C. Vn ti hàng không.           

D. Vin thông.

Đáp án: C

Câu 14:  Thành phn gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế nước ta là

A. kinh tế Nhà nước.  

B. kinh tế ngoài Nhà nước.

C. kinh tế có vn đầu tư nước ngoài.

D. c 3 thành phn kinh tế trên.

Đáp án: A

Câu 15:  Cơ cu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang có s chuyn dch theo hướng

A. gim t trng khu vc II, tăng t trng khu vc I và III.

B. tăng t trng ca khu vc I, gim t trng khu vc II và III.

C. tăng nhanh t trng khu vc III và I, gim t trng khu vc II.

D. tăng t trng khu vc II và III, gim t trng khu vc I.

Đáp án: D

Câu 16:  căn c vào biu đồ cơ cu GDP phân theo khu vc kinh tế Atlat địa lí Vit Nam trang 17, s chuyn dch cơ cu GDP ca nước ta trong giai đon 1990-2007 din ra theo hướng

A. Gim t trng khu vc nông- lâm – thy sn, tăng t trng khu vc công nghip – xây dng

B. Tăng t trng khu vc nông- lâm – thy sn, gim t trng khu vc công nghip – xây dng

C. Gi nguyên t trng hai khu vc kinh tế

D. Gi nguyên t trng khu vc nông- lâm – thy sn, tăng t trng khu vc công nghip – xây dng

Đáp án: A

Câu 17:  Thành phn kinh tế nào có s lượng doanh nghip thành lp mi hàng năm ln nht là

A. Kinh tế Nhà nước  

B. Kinh tế tp th

C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá th  

D. Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

Đáp án: C

Câu 18:  Nhng lĩnh vc không liên quan đến s tăng trưởng ca khu vc dch v

A. kết cu h tng.     

B. phát trin đô th.

C. chuyn giao công ngh.     

D. đẩy mnh công nghip hóa.

Đáp án: D

Câu 19:  Căn c Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, thì cơ cu giá tr sn xut công nghip phân theo nhóm ngành có s chuyn dch

A. gim t trng nhóm ngành công nghip chế chế biến.

B. tăng t trng nhóm ngành công nghip khai thác.

C. tăng t trng nhóm ngành công nghip chế chế biến.

D. tăng t trng công nghip sn xut và phân phi đin, khí đốt, nước.

Đáp án: C

Câu 20:  Trong cơ cu GDP phân theo ngành kinh tế, có t trng gim nhưng vn luôn gi vai tro ch đạo là:

A. Kinh tế có vn đàu tư nước ngoài

B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế ngoài nhà nước     

D. Kinh tế tư nhân        

Đáp án: B

Câu 21:  Đến năm 2016, s vùng kinh tế trng đim ca nước ta là

A. 3     

B. 4     

C. 5     

D. 6

Đáp án: B

Câu 22:  Đặc đim nào sau đây không đúng vi s chuyn dch cơ cu ni b ngành nông nghip?

A. T trng dch v nông nghip thp, ít chuyn biến.

B. Tăng t trng ca nông nghip, gim t trng ca ngư nghip.

C. Gim t trng ngành trng trt, tăng t trng ngành chăn nuôi.

D. Gim t trng cây lương thc thc, tăng t trng cây công nghip.

Đáp án: B

Câu 23:  Cơ cu thành phn kinh tế ca nước ta đang chuyn dch theo hướng

A. tăng t trng khu vc kinh tế Nhà nước.

B. gim dn t trng khu vc có vn đầu tư nước ngoài.

C. tăng t trng khu vc kinh tế ngoài Nhà nước.

D. khu vc có vn đầu tư nước ngoài tăng nhanh t trng.

Đáp án: D

Câu 24:  Căn c vào biu đồ giá tr sn xut ngành chăn nuôi trong tng giá tr sn xut nông nghip ca nước ta năm 2000-2007 Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, chiếm t trng là

A. 74,0 (%)      

B. 73,2 (%)      

C. 73,3(%)       

D. 73,4(%)

Đáp án: A

Câu 25:  Vic gim t trng cây lương thc, tăng t trng cây công nghip, nhm

A. phát huy li thế v đất đai, khí hu.

B. nâng cao hiu qu kinh tế nông nghip.

C. to ra nhiu sn phm xut khu.

D. chuyn nn nông nghip sang sn xut hàng hoá.

Đáp án: B

Câu 26:  Chiến lược quan trng trong quá trình công nghip hoá, hin đại hoá đất nước là

A. tăng trưởng kinh tế nhanh.          

B. thúc đẩy s chuyn dch cơ cu kinh tế.

C. thúc đẩy quá trình đô th hóa.      

D. tăng lao động có chuyên môn k thut cao.

Đáp án: B

Câu 27:  Nn kinh tế Vit Nam mun tăng trưởng bn vng

A. Ch cn có tc độ tăng trưởng GDP cao

B. Ch cn có cơ cu hp lí gia các ngành và các thành phn kinh tế

C. Ch cn có cơ cu hp lí gia các vùng lãnh th

D. Cn có nhp độ phát trin cao; có cơ cu hp lí gia các ngành, các thành phn kinh tế và các vùng lãnh th

Đáp án: B

Câu 28:  Trong qua trình chuyn dch cơ cu lãnh th kinh tế, hin nay vùng có giá tr sn xut nong, lâm nghip và thy sn ln nht nước ta là

A. Đồng bng sông Hng       

B. Trung du và min núi Bc B

C. Đồng bng sông Cu Long 

D. Đông Nam B       

Đáp án: C

Câu 29:  Cơ cu lãnh th kinh tế đang chuyn dch theo hướng

A. hình thành các vùng kinh tế động lc.

B. hình thành các ngành kinh tế trng đim.

C. hình thành các khu vc tp trung cao v công nghip.         

D. đẩy mnh quá trình công nghip hóa, hin đại hóa đất nước.

Đáp án: A

Câu 30:  ý nào dưới đây không đúng khi nói v cht lượng tăng trưởng nn kinh tế nước ta nhng năm qua

A. Tăng v s lượng nhưng chm chuyn biến v cht lượng sn phm

B. Có giá thành sn phm h, cnh tranh hieuj qu trên th trường quc tế

C. Hiu qu kinh tế còn thp, sc cnh tranh ca nn kinh tế còn chưa cao

D. Tc độ chuyn dch cơ cu kinh tế còn chm, chưa đảm bo phát trin bn vng

Đáp án: B

Câu 31:  Nguyên nhân làm chuyn dch cơ cu các thành phn kinh tế nước ta là:

A. nước ta đang phát trin nn kinh tế th trường có định hướng XHCN.

B. quá trình công nghip hoá, hin đại hoá nước ta đang được đẩy mnh.

C. nn kinh tế nước ta đang ngày càng hi nhp toàn cu.

D. phát trin nn kinh tế th trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hi nhp toàn cu.

Đáp án: D

Câu 32:  Vùng kinh tế dn đầu trong công nghip hoá, là vùng kinh tế động lc ca c nước, là:

A. vùng kinh tế trng đim phía Bc.

B. vùng kinh tế trng đim phía Nam.

C. vùng kinh tế trng đim min Trung.

D. vùng kinh tế trng đim phía Bc, vùng kinh tế trng đim min Trung.

Đáp án: B

Câu 33:  Xu hướng chuyn dch trong ni b ngành khu vc I ( nông – lâm – ngư nghip) ca nước ta là :

A. Tăng t trng ngành nông nghip, gim t trng ngành thy sn

B. Tăng t trng ngành trng trt, gim t trng ngành chăn nuôi

C. Tăng t trng ngành thy sn, gim t trng ngành nông nghip

D. T trng ngành dch v nông nghip tăng liên tc trong cơ cu giá tr sn xut nông nghip

Đáp án: C

Câu 34:  cơ cu ngành kinh tế trong GDP ca nước ta đang chuyn dch theo hướng

A. Tăng t trng nông – lâm – ngư nghip, gim t trng công nghip – xây dng

B. Gim t trng nông – lâm – ngư nghip, gim t trng dch v

C. Gim t trng nông – lâm – ngư nghip, tăng t trng công nghip – xây dng và tiến ti n định dch v

D. Tăng t trng nông – lâm – ngư nghip, công nghip – xây dng và tiến ti n định dch v

Đáp án: C

Câu 35:  Trong cơ cu GDP phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trng và t trng tăng nhanh nht là :

A. Kinh tế có vn đàu tư nước ngoài

B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế tp th       

D. Kinh tế tư nhân

Đáp án: A

Câu 36:  Ý nào dưới đây không đúng vi s chuyn dch cơ cu ngành công nghip nước ta hin nay?

A. Gim t trng công nghip chế biến.

B. Tăng t trng công nghip chế biến.

C. Gim t trng công nghip khai thác.

D. Gim t trng công nghip sn xut, phân phi đin, khí đốt, nước.

Đáp án: A

Câu 37:  Cơ cu ngành kinh tế nước ta đang có s chuyn dch theo hướng.

A. tăng t trng khu vc II, gim t trng khu vc I.

B. tăng t trng khu vc II, gim nhanh t trng khu vc III.

C. gim t trng khu vc I, gim t trng khu vc II.

D. tăng t trng khu vc III, tăng t trng khu vc I.

Đáp án: A

Câu 38:  Cơ cu sn phm công nghip đang chuyn đổi theo hướng:

A. gim t trng ca các sn phm cao cp.

B. vn duy trì các loi sn phm cht lượng thp.

C. tăng t trng ca các sn phm cao cp.

D. tăng t trng các sn phm có cht lượng trung bình.

Đáp án: C

Câu 39:  Căn c Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, th t GDP phân theo KV kinh tế t cao xung thp

A. khu vc I, khu vc II, khu vc III.   

B. Khu vc II, khu vc I, khu vc III.

C. khu vc III, khu vc II, khu vc I.   

D. khu vc II, khu vc III, khu vc I.

Đáp án: B

Câu 40:  Vai trò quan trng ca khu vc kinh tế có vn đầu tư nước ngoài th hin

A. đóng góp cao nht trong cơ cu GDP.

B. t trng trong cơ cu GDP trong nhng năm qua n định.

C. t trng tăng nhanh trong cơ cu GDP.

D. gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.

Đáp án: C

Câu 41:  Công cuc Đổi mi nn kinh tế nước ta được bt đầu t năm

A. 1976           

B. 1986           

C. 1991           

D. 2000              

Đáp án: B

Câu 42:  Trong qua trình chuyn dch cơ cu lãnh th kinh tế, vùng phát trin cong nghip mnh nht, chiếm giá tr sn xut công nghip ln nht nước ta là:

A. Đồng bng sông Hng       

B. Trung du và min núi Bc B

C. Đồng bng sông Cu Long 

D. Đông Nam B

Đáp án: D

Câu 43:  Thành phn kinh tế Nhà nước có vai trò ch đạo trong nn kinh tế nước ta hin nay là do

A. Chiếm t trng cao nht trong cơ cu GDP

B. Nm các ngành và lĩnh vc kinh tế then cht ca quc gia

C. Chi phi hot động ca tt c các thành phn kinh tế khác

D. Có s lượng doanh nghip thành lp mi hàng năm nhiu nht trên c nước

Đáp án: B

Câu 44:  ý nào dưới đây đúng khi nói v s chuyn dch trong ni b ngành ơ khu vc II ( công nghip – xây dng )?

A. Gim t trng các sn phm cao cp, có cht lượng và tăng kh năng cnh tranh

B. Tăng t trng công nghip khai thác, gim t trng công nghip chế biến

C. Tăng t trng công nghip chế biến, gim t trng công nghip khai thác

D. Tăng t trng các loi sn phm cht lượng thp không phù hp vi nhu cu ca th trường

Đáp án: C

Câu 45:  T năm 1991 đến nay, s chuyn dch cơ cu ngành kinh tế ca nước ta có đặc đim:

A. khu vc I gim dn t trng nhưng vn chiếm t trng cao nht trong cơ cu GDP.

B. khu vc III luôn chiếm t trng cao nht trong cơ cu GDP dù tăng không n định.

C. khu vc II dù t trng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nht.

D. khu vc I gim dn t trng và đã tr thành ngành có t trng thp nht.        

Đáp án: D

Câu 46:  Đây là s chuyn dch cơ cu trong ni b ca khu vc I :

A. các ngành trng cây lương thc, chăn nuôi tăng dn t trng.

B. các ngành thu sn, chăn nuôi, trng cây công nghip tăng t trng.

C. ngành trng cây công nghip, cây lương thc nhường ch cho chăn nuôi và thu sn.

D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dng hoá cây trng đặc bit là cây công nghip.

Đáp án: B

Câu 47:  Mt trong nhng xu hướng chuyn dch cơ cu ngành kinh tế nước ta hin nay là

A. tăng t trng khu vc I.      

B. gim t trng khu vc II.

C. tăng t trng khu vc II.

D. gim t trng khu vc III.

Đáp án: C

Câu 48:  Khu vc II (công nghip – xây dng) đang có s chuyn đổi cơ cu ngành sn xut và đa dng hoá sn phm để:

A. tránh ô nhim môi trường.

B. gii quyết vic làm, nâng cao đời sng người dân.

C. khai thác hp lí tài nguyên.

D. phù hp vi yêu cu ca th trường, tăng hiu qu đầu tư.

Đáp án: D

Câu 49:  Đim nào sau đây không đúng vi khu vc kinh tế nhà nước?

A. T trng trong cơ cu GDP ngày càng gim.

B. T trng ngày càng tăng trong cơ cu GDP.

C. Gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.

D. Qun lí các ngành và lĩnh vc kinh tế then cht.

Đáp án: B

Câu 50:  Trong nhng năm gn đây ngành đóng góp ít nht trong cơ cu GDP ca nước ta là

A. Dịch vụ       

B. Nông nghiệp          

C. Công nghiệp          

D. Lâm nghiệp

Đáp án: D

 

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
545 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
468 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
493 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
532 7 1
Tải xuống