40 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 21 (có đáp án)

 Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 21 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa.

Mời các bạn đón xem:

40 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 21 (có đáp án)

Câu 1:  Đây là tác động của việc đa dạng hoá kinh tế ở nông thôn.

A. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Khắc phục tính mùa vụ trong sử dụng lao động.

C. Đáp ứng tốt hơn những điều kiện của thị trường.

D. Tất cả các tác động trên.

Đáp án: D

Câu 2:  Đặc điểm cơ bản của nền nông nghiệp hiện đại đang phát triển ở nước ta hiện nay là:

A. Đang xoá dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún.

B. Ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

C. Người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.

D. Tất cả các đặc điểm trên.

Đáp án: B

Câu 3:  Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng

A. Phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng

B. Tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng

C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển vùng chuyên canh

D. Chia đều ruộng đất cho người lao động

Đáp án: C

Câu 4:  Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.

B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.

C. Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.

D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.

Đáp án: C

Câu 5:  Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là

A. Sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sangg nông nghiệp sản xuất hàng hóa

B. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng

C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp , tự túc theo hướng đa canh

D. Sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường

Đáp án: A

Câu 6:  Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ:

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm

D. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ

Đáp án: C

Câu 7:  Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là

A. quy mô sản xuất nhỏ.        

B. quy mô sản xuất lớn.

C. sử dụng nhiều máy móc.

D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.

Đáp án: A

Câu 8:  Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế hộ nông thôn năm 2003. 

(Đơn vị : %)                                         

Nông - lâm - thuỷ sản

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

Cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính

81,1

5,9

13,0

Cơ cấu nguồn thu từ hoạt động của hộ nông thôn

76,1

9,8

14,1

Nhận định đúng nhất là:

A. Khu vực I là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

B. Khu vực II là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C. Khu vực III là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

D. Nông thôn nước ta được công nghiệp hoá mạnh mẽ, hoạt động công nghiệp đang lấn át các ngành khác.

Đáp án: B

Câu 9:  Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:

A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới

D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

Đáp án: B

Câu 10:  Nhân tố nào dưới đây là cơ sở quan trọng hàng đầu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Nhiều lực lượng lao động.

B. Khoa học-công nghệ tiến bộ.

C. Kinh nghiệm cổ truyền.     

D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Đáp án: B

Câu 11:  Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là:

A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.

B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.

C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.

D. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu.

Đáp án: C

Câu 12: Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta. Điều đó được thể hiện ở

A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng.

C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.

D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.

Đáp án: B

Câu 13:  Nền nông nghiệp nước ta hiện nay

A. Vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc

B. Đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc

C. Vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa

D. Đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa

Đáp án: D

Câu 14:  Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:

A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới

C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ

Đáp án: D

Câu 15:  Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:

A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới

C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

Đáp án: C

Câu 16:  Đây là đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền.

A. Năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.

B. Là nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.

C. Cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.

D. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.

Đáp án: B

Câu 17:  Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

D. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ

Đáp án: B

Câu 18:  Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:

A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

B. Sản xuất nhỏ, công cụ thô sơ

C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

D. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ

Đáp án: A

Câu 19:  Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là

A. đất feralit. 

B. địa hình đa dạng.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm.        

D. nguồn nước phong phú.

Đáp án: C

Câu 20: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là

A. Tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp

B. Tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cáu GDP

C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp đáp ứng cho nhu càu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Đẩy mạng sản xuất nông nghiệp xuất khảu ( gạo, cà phê, cao sư, hoa quả, …)

Đáp án: D

Câu 21:  Biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.

B. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.

C. khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.

D. sản lượng cây trồng vật nuôi luôn biến động.

Đáp án: A

Câu 22: Nhân tố chính tạo nên sự dịch chuyển mùa vụ từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên miền núi là

A. địa hình.

B. khí hậu.

C. đất đai.

D. nguồn nước.

Đáp án: B

Câu 23: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ

A. Đông xuân.

B. Hè thu.

C. Mùa.

D. Đông.

Đáp án: D

Câu 24: Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.

B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.

C. Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.

D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.

Đáp án: C

Câu 25: Ở nước ta, miền Nam đặc trưng về các loại quả nhiệt đới (sầu riêng, mít, chôm chôm, bơ…), trong khi miền Bắc là các loại hoa quả ôn đới như lê, mận, đào, rau màu vụ đông  (bắp cải, xu hào, khoai tây…) thể hiện:

A. Sự phân bố cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.

B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.

D. Sự chuyển đôi cơ cấu mùa vụ từ Bắc vào Nam.

Đáp án: A

Câu 26: Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đơi là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Đáp án: A

Câu 27: Mục đích của việc chuyển đôi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là

A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.

B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.

C. phù hợp vói nhu cầu thị trường.

D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.

Đáp án: A

Câu 28: Điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng căn bản đến mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Đất đai.

D. Sông ngòi.

Đáp án: B

Câu 29: Thế mạnh của khu vực trung du và miền núi nước ta là:

A. Cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi dê, bò đàn.

B. Cây công nghiệp ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ.

C. Cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

D. Cây công nghiệp lâu năm và nuôi trồng thủy sản.

Đáp án: C

Câu 30: Đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là

A. quy mô sản xuất nhỏ.

B. quy mô sản xuất lớn.

C. sử dụng nhiều máy móc.

D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.

Đáp án: A

Câu 31: Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do

A. thiên tai và dịch bệnh.

B. thiếu giống cây trồng và vật nuôi.

C. thiếu đất canh tác cho cây trồng.

D. thiếu lực lượng lao động.

Đáp án: A

Câu 32: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.

B. Đất feralit.

C. Địa hình đa dạng.

D. Nguồn nước phong phú.

Đáp án: A

Câu 33: Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đơi là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Đáp án: A

Câu 34: Mục đích của việc chuyển đôi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là

A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.

B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.

C. phù hợp vói nhu cầu thị trường.

D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.

Đáp án: A

Câu 35: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hóa ở nước ta trong giiai đoạn hiện nay là

A. khoa học – kĩ thuật.

B. lực lượng lao động.

C. thị trường.

D. tập quán sản xuất.

Câu 36: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là :

A. Tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp

B. Tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cáu GDP

C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp đáp ứng cho nhu càu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Đẩy mạng sản xuất nông nghiệp xuất khảu ( gạo, cà phê, cao sư, hoa quả, …)

Đáp án: D

Câu 37: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là

A. đất feralit.

B. địa hình đa dạng.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm.

D. nguồn nước phong phú.

Đáp án: C

Câu 38: Đặc điểm cơ bản của nền nông nghiệp hiện đại đang phát triển ở nước ta hiện nay là: 

A. Đang xoá dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún. 

B. Ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp

C. Người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường. 

D. Tất cả các đặc điểm trên. 

Đáp án: B

Câu 39: Biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.

B. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.

C. khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.

D. sản lượng cây trồng vật nuôi luôn biến động.

Đáp án: A

Câu 40: Đây là tác động của việc đa dạng hoá kinh tế ở nông thôn. 

A. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

B. Khắc phục tính mùa vụ trong sử dụng lao động. 

C. Đáp ứng tốt hơn những điều kiện của thị trường. 

D. Tất cả các tác động trên. 

Đáp án: D

 

 

Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
572 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
493 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
519 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
553 7 1
Tải xuống