50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 28 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 28 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa.

Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 28 (có đáp án)

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao nhất, có không gian rộng lớn là:

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Đáp án: D

Câu 2: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của:

A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.

B. Tây Bắc, Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

Đáp án: B

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là:

A. Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng.

B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản.

C. Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy.

D. Hóa chất, chế biến lâm sản, chế biến thực phẩm, cơ khí.

Đáp án: C

Câu 4: Đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp:

A. Nghệ An.

B. Thừa Thiên – Huế.

C. Quảng Trị.

D. Khánh Hòa.

Đáp án: A

Câu 5: Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2011), vùng công nghiệp 4 bao gồm các tỉnh

A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).

C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.

D. thuộc đồng bằng sông Cửu Long.

Đáp án: B

Câu 6: Nguyên nhân làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh trở thành 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta không phải do những thuận lợi chủ yếu về:

A. tài nguyên thiên nhiên.

B. nguồn lao động có tay nghề.

C. thị trường và kết cấu hạ tầng.

D. số dân đông đúc.

Đáp án: A

Câu 7: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành các điểm công nghiệp Quỳnh Nhai, Cam Đường, Tĩnh Túc?

A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề.

B. Vị trí địa lí thuận lợi.

C. Kết cấu hạ tầng phát triển.

D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Đáp án: D

Câu 8: Vai trò quan trọng của việc hình thành các khu công nghiệp ở nước ta trong thời kì đổi mới:

A. Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao thu nhập, đời sống và trình độ của người lao động.

B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.

C. Nâng cao sức cạnh trạnh của nền kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.

D. Nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao kĩ thuật và công nghệ từ các nước kinh tế phát triển.

Đáp án: B

Câu 9: Nhân tố có vai trò quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sự phân bố các khu chế xuất, khu công nghiệp ở nước ta là:

A. Tài nguyên khoáng sản

B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu.

C. Vị trí địa lí.

D. Dân cư và nguồn lao động.

Đáp án: C

Câu 10: Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì :

A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.

B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.

C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.

D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.

Đáp án: A

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào dưới đây không được xem tương đương như khu công nghiệp:

A. Khu chế xuất.

B. Khu công nghệ cao.

C. Khu công nghiệp tập trung.

D. 

Khu kinh tế ven biển.

Đáp án: D

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay

A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp.

B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia.

C. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa.

D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.

Đáp án: D

Câu 13: Đây là các khu công nghiệp tập trung của nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam:

A. Đồ Sơn, Chân Mây, Hòa Khánh, Nhơn Hội, Tân Thuận.

C. Tân Thuận, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Đồ Sơn.

D. Đồ Sơn, Hòa Khánh, Tân Thuận, Chân Mây, Nhơn Hội.

Đáp án: A

Câu 14:  Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh

A. sản lượng thuỷ điện.         

B. sản lượng nhiệt điện khí.

C. sản lượng nhiệt điện than.

D. nguồn điện nhập khẩu.

Đáp án: B

Câu 15:  Mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:

A. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài

B. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về mặt Kinh tế - xã hội - môi trường

C. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta

Đáp án: B

Câu 16:  Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào :

A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.

B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.

C. Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.

D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.

Đáp án: C

Câu 17:  Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của

A. Điểm công nghiệp 

B. Khu công nghiệp

C. Trung tâm công nghiệp     

D. Vùng công nghiệp

Đáp án: A

Câu 18:  Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là :

A. Đồng bằng sông Hồng.      

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.       

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Đáp án: A

Câu 18:  Trữ lượng quặng bôxít lớn nhất nước ta tập trung ở :

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên.

Đáp án: D

Câu 19:  Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản xuất trồng trọt, chế biến sản xuất chăn nuôi và chế biên thủy, hải sản là dựa vào

A. Công dụng kinh tế của sản phẩm  

B. Nguồn nhiên

C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động         

D. Đặc điểm sử dụng lao động

Đáp án: B

Câu 20:  Công nghiệp chế biến chè ở nước ta phân bố ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Đáp án: C

Câu 21:  Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là

A. Vinh

B. Quy Nhơn  

C. Đà Nẵng     

D. Nha Trang

Đáp án: C

Câu 22:  so với ranh giới của các vùng kinh tế, ranh giới vùng công nghiệp không có sự thay đổi là :

A. Vùng 1        

B. Vùng 2        

C. Vùng 5        

D. Vùng 6

Đáp án: D

Câu 23:  Than nâu phân bố nhiều nhất ở

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.      

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Đáp án: C

Câu 24:  Đâu là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung?

A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn

B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống

C. Thường gắn liền với một điểm dân cư và có vài xí nghiệp

D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ nhỏ

Đáp án: B

Câu 25:  Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay vì :

A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp.

C. Có liên quan, tác động đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế khác.

D. Tất cả các lí do trên.

Đáp án: A

Câu 26:  Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.

B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.

C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

D. Tất cả các ý trên.

Đáp án: D

Câu 27:  các nhà máy nhiệt điện chạy dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Các khu tập trung công nghiệp     

B. Gần các cảng biển

C. Xa khu dân cư        

D. Đầu nguồn các dòng song

Đáp án: A

Câu 28:  Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là

A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn

B. Hình thức tổ chức lãnh thô ở trình độ cao nhất

C. Không có dân cư sinh sống

D. Phân bố gần nguồn nguyên nhiên liệu

Đáp án: A

Câu 29:  Đường dây siêu cao áp 500 KV truyền tải điện từ

A. Hòa Bình đến Hà Tĩnh       

B. Hòa Bình đến Đà Nẵng

C. Hòa Bình đến Plây Ku        

D. Hòa Bình đến Phú Lâm

Đáp án: D

Câu 30:  Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì

A. gây ô nhiễm môi trường.  

B. vốn đầu tư xây dựng lớn.

C. xa nguồn nguyên liệu dầu – khí.

D. nhu cầu về điện không nhiều.

Đáp án: C

Câu 31:  Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là:

A. Quảng Ninh.          

B. Lạng Sơn.

C. Đồng bằng sông Hồng.      

D. Cà Mau.

Đáp án: C

Câu 32:  Hệ thống sông có tiền năng thủy điện lớn nhất nước ta là

A. Hệ thống sông Mê Công    

B. Hệ thống sông Hồng

C. Hệ thống sông Đồng Nai   

D. Hệ thống sông Cả

Đáp án: B

Câu 33:  Khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta nhằm mục đích là

A. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện

B. Xuất khẩu để thu ngoại tệ

C. Làm nguyên liệu cho sản xuất phân đạm

D. Tiêu dùng trong gia đình

Đáp án: A

Câu 34:  Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì :

A. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.

B. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

C. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.

D. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.

Đáp án: B

Câu 35:  Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn đang được xây dựng ở Nghệ An là :

A. A Vương.    

B. Bản Mai.    

C. Cần Đơn.    

D. Đại Ninh.

Đáp án: B

Câu 36:   Chỉ ra đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp?

A. Chỉ bao gồm 1,2 xí nghiệp riêng lẻ, không có mối liên hệ về sản xuất

B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu

C. Đồng nhất với một điểm dân cư

D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay

Đáp án: D

Câu 37:  Đây là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung.

A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.

B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.

C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.

D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.

Đáp án: B

Câu 38:  Hình thức trung tâm công nghiệp ở nước ta chưa xuất hiện tại vùng

A. Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ          

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Đáp án: A

Câu 39:  Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là

A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng.

B. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.

C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn.

D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

Đáp án: D

Câu 40:  Nơi nào dưới đây không phải là quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Nơi có vị trí thuận lợi

B. Nơi có tài nguyên khoáng sản dồi dào

C. Nơi có kết cấu hạ tầng tốt

D. Nơi có nguồn lao động đông đảo với chất lượng ca

Đáp án: B

Câu 41:  Đây là đặc điểm của ngành dầu khí của nước ta :

A. Tiềm năng trữ lượng lớn nhưng quy mô khai thác nhỏ.

B. Trên 95% sản lượng được dùng để xuất khẩu thô.

C. Mới được hình thành trong thập niên 70 của thế kỉ XX.

D. Bao gồm cả khai thác, lọc dầu và hoá dầu.

Đáp án: B

Câu 42:  Đường dây 500 KV nối :

A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. 

B. Hoà Bình - Phú Lâm.

C. Lạng Sơn - Cà Mau.

D. Hoà Bình - Cà Mau.

Đáp án: B

Câu 43:  Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

Đáp án: B

Câu 44:  Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm:

A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

Đáp án: D

Câu 45:  Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp

B. Diện tích của trung tâm công nghiệp

C. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp

D. Vai trò của trung tâm công nghiệp

Đáp án: D

Câu 46:  Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp ?

A. Khu chế xuất.        

B. Khu công nghệ cao.

C. Khu công nghiệp tập trung.           

D. Khu kinh tế mở.

Đáp án: D

Câu 47:  Hình thức trung tâm công nghiệp không thấy xuất hiện ở vùng:

A. Tây nguyên và Trung du miền núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Đáp án: B

Câu 48:  Đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp :

A. Hà Tĩnh.     

B. Thừa Thiên - Huế.

C. Đà Nẵng.    

D. Ninh Thuận.

Đáp án: A

Câu 49:  Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. nhiệt điện, thuỷ điện.        

B. nhiệt điện, điện gió.

C. thuỷ điện, điện nguyên tử.

D. thuỷ điện, điện gió.

Đáp án: A

Câu 50:  Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.

A. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô ( Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).

B. Phú Quốc ( Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu).

C. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang).

D. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên).

Đáp án: C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
415 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
313 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
379 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
388 7 1
Tải xuống