Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:
Mời các bạn đón xem:
30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA→ biến:
A. B thành C
B. C thành A
C. C thành B
D. A thành D
Đáp án: C
(hình 4)
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB→ + AD→ biến điểm A thành điểm:
A. A’ đối xứng với A qua C
B. A’ đối xứng với D qua C
C.O là giao điểm của AC và BD
D. C
Lời giải:
Đáp án: D
(hình 4)
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến TAB→ biến ∆ thành: A. Đường kính của (C) song song với ∆.
B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
D. Đường kính của (C) qua O.
(hình 5). Vẽ hình trên mặt phẳng, nhận xét.
Câu 4: Cho v→(-1;5) và điểm M’(4;2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv→ . Tìm M.
A. M(5; -3)
B. M(-3;5)
C. M(3; 7)
D. M(-4;10)
Lời giải:
Đáp án: A
Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Câu 5: Cho v→(3;3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. ảnh của (C) qua Tv→ là (C’).
A. (x - 4)2 + (y - 1)2 = 4
B. (x - 4)2 + (y - 1)2 = 9
C.(x + 4)2 + (y - 1)2 = 9
D. x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0
Lời giải:
Đáp án: B
Tịnh tiến tâm đường tròn, bán kính không thay đổi.
Câu 6: Cho v→(-4;2) và đường thẳng ∆':2x - y - 5 = 0. Hỏi ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ nào qua Tv→:
A. ∆:2x - y - 13 = 0
B. ∆:x - 2y - 9 = 0
C. ∆:2x + y - 15 = 0
D. ∆:2x - y + 15 = 0
Lời giải:
Đáp án: D
Tịnh tiến theo biến điểm M(x;y) thuộc d thành M’(x’;y’) thuộc d’:
Vì M’ thuộc ∆’ nên: 2( x – 4) – (y+ 2) - 5= 0
Hay 2x – y – 15 = 0
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
Lời giải:
Đáp án: B
Ôn lại tính chất của phép quay.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q(O; ) thì (OM’;MM’) =
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Lời giải:
Đáp án: C
Như câu 7.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay Q(O; 900) là :
A. M’(-1;-6)
B. M’(1;6)
C. M’(-6;-1)
D. M’(6;1)
Lời giải:
Đáp án: A
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; 900), M’(3; -2) là ảnh của điểm nào sau đây?
A. M(3;2)
B. M(2;3)
C. M(-3;-2)
D. M(-2;-3)
Lời giải:
Đáp án: D
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;3) qua phép quay Q(O; 450) là:
A. M'(3;3√3)
B. M'(0;3√3)
C. M'(3√3;0)
D. M'(-3;3√3)
Lời giải:
Đáp án: B
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; -1350), M’(2;2) là ảnh của điểm.
A. M'(0; √8)
B. M'(√8;0)
C. M'(0;-√8)
D. M'(-√8;0)
Lời giải:
Đáp án: C
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có đượng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (1;2)
B. (-2;3)
C. (-1;2)
D. (1;-2)
Lời giải:
Đáp án: C
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 14: Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép quay nào
B. Có một phép quay duy nhất
C. Chỉ có hai phép quay
D. Có vô số phép quay
Lời giải:
Đáp án: D
( hình 1) Phép quay tâm O góc quay α + k2π
Câu 15: Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục vuông góc với nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?
A. phép đối xứng trục
B. phép đối xứng tâm
C. phép tịnh tiến
D. phép đồng nhất.
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 16: Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?
A. phép đối xứng trục
B. phép đối xứng tâm
C. phép quay
D. phép đồng nhất.
Lời giải:
Đáp án: B
(hình 2) Phép đối xứng tâm I với I là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vecto - 1/2 MM'→
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0.
Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y + 3 = 0
B. 2x + 2y - 4 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x + y - 4 = 0
Lời giải:
Đáp án: C
Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. tam giác đều có tâm đối xứng
B. tứ giác có tâm đối xứng
C. hình thang cân có tâm đối xứng
D. hình bình hành có tâm đối xứng
Lời giải:
Đáp án: D
Chỉ hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 19: Cho hai phép vị tự V(O;k) và V(O'; k') với O và O’ là hai điểm phân biệt và kk' = 1. Hợp thành của hai phép vị tự đó là phép biến hình nào sau đây?
A. phép đối xứng trục
B. phép đối xứng tâm
C. phép tịnh tiến
D. phép quay
Lời giải:
Đáp án: C
(hình 3)
Vậy hợp thành của hai phép vị tự đó là phép tịnh tiến
Câu 20: Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?
A. không có B. một
C. bốn D. vô số
Lời giải:
Đáp án: B
Tịnh tiến theo vecto không.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?
A. A(3;2)
B. B(2;-3)
C. C(3;-2)
D. D(-2;3)
Lời giải:
Đáp án: D
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng
B. Hình vuông là hình có vô số trục đối xứng
C. Một hình có hai đường tròn cùng bán kính thì có vô số trục đối xứng
D. Một hình gồm hai đường thẳng vuông góc thì có vô số trục đối xứng
Lời giải:
Đáp án: A
Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng: đường thẳng bất kì đi qua tâm.
- Hình vuông có 4 trục đối xứng: Hai đường chéo và hai đường qua trung điểm các cặp cạnh đối diện.
- Hình có hai đường tròn cùng bán kính có 2 trục đối xứng: đường thẳng qua hai tâm và đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm (hình 1)
- Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có 4 trục đối xứng: Hai đường thẳng đó và hai đường phân giác của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đó.
Câu 23: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. không có
B. một
C. hai
D. vô số
Lời giải:
Đáp án: B
(hình 2) Phép quay tâm O góc quay π.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0.
Hỏi phép dời hình có được là bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto u→(3;2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 3x + 3y - 2 = 0
B. x - y + 2 = 0
C. x + y + 2 = 0
D. x + y - 3 = 0
Lời giải:
Đáp án: D
*Thực hiện phép đối xứng tâm O biến d thành d’, sau đó thực hiện phép tịnh tiến theo u→ biến d’ thành đường thẳng d”.
*Qua phép đối xứng tâm O: biến điểm M(x; y) thuộc d thành điểm M’(x’; y’) thuộc d’.
Vì M thuộc d nên: x+ y – 2 = 0. Suy ra: -x’ + (- y’) – 2 = 0 hay x’+ y’ + 2= 0
Phương trình đường thẳng d’ : x + y + 2 = 0
Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến điểm M(x,y) thuộc đường thẳng d thành điểm M’(x’; y’) thuộc đường thẳng d’.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Qua phép đồng dạng tỉ số k=3 ta được các cạnh tương ứng của hình chữ nhật là 12 và 18.
Diện tích của hình chữ nhật ảnh là: 1/2.12.18 = 108.
Câu 27: Cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Viết phương trình d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện qua phép vị tự tâm I (1; 1), tỉ số k
= 2 và phép tịnh tiến theo vectơ
A. x – y + 3 = 0
B. x – y + 2 = 0
C. x + y + 3 = 0
D. x – y – 3 = 0
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có M(0;1) d
Qua phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2 ta có: V(I;2)(d) = d1
Suy ra phương trình d1 có dạng x – y + c = 0
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
D. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Với hai hình chữ nhật bất kỳ ta chọn từng cặp cạnh tương ứng khi đó tỉ lệ giữa chúng chưa chắc đã bằng nhau. Vì vậy không phải lúc nào cũng tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật này thành hình chữ nhật kia.
Câu 29: Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số p và phép đồng dạng tỉ số k thì ta được phép đồng dạng có tỉ số
A. p/k
B. p.k
C. p + k
D. p - k
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
* Thực hiện phép đồng dạng F1, tỉ số p: Biến 2 điểm A; B lần lượt thành 2 điểm
A'; B' suy ra: A'B' = p.AB (1)
* Sau đó, thực hiện phép đồng dạng F2 tỉ số k : biến 2 điểm A'; B' thành 2 điểm A"; B"
suy ra: A"B" = k. A'B' (2)
Từ (1) và (2) suy ra: A"B" = p.k.AB
Do đó, khi thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng tỉ số k và p thì được phép đồng dạng tỉ số p.k
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.