35 Câu trắc nghiệm Công nghiệp Silicat (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 Câu trắc nghiệm Công nghiệp Silicat (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

35 Câu trắc nghiệm Công nghiệp Silicat (có đáp án)

Câu 1: Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3

B. Dung dịch H3PO4

C. Dung dịch NaOH đặc

D. Dung dịch HF

Đáp án: D

Câu 2: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp slicat?

A. Sản xuất xi măng

B. Sản xuất đồ gốm

C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ

D. Sản xuất thủy tinh

Đáp án: C

Câu 3: Các trị số 30; 40 trên xi măng , ví dụ: PCB: 30; PCB: 40... chỉ điều gì?

A. % tỉ lệ trộn xi măng

B. % CaO trong xi măng

C. Cân nặng của bao xi măng

D. Tất cả đều sai

Đáp án: D

Câu 4: Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp natri silicat, canxi silicat) cần các hóa chất sau: 

A. Đá vôi, H2SiO3, NaOH

B. Cát trắng, đá vôi, sođa

C. Đá vôi, H2SiO3, sođa

D. Cát trắng, đá vôi, NaOH

Đáp án: B

Câu 5: Một số loại thủy tinh có màu là do: 

A. Cho phẩm màu vào trong quá trình sản xuất.

B. Sơn sau khi sản xuất.

C. Trong quá trình sản xuất cho thêm một số oxit kim loại.

D. Tùy vào tỷ lệ cát, đá vôi và sođa đem nung.

Đáp án: C

Câu 6: Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, có ứng dụng rộng rãi. Lí do nào khiến cho việc ứng dụng bê tông cốt thép trở nên phổ biến trong công nghiệp xây dựng?

A. Thép và bê tông có hệ số giãn nở nhiệt bằng nhau

B. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất bền

C. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất đắt tiền

D. A, B đều đúng

Đáp án: D

Câu 7: Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ, gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét?

A. Nhôm oxit

B. Silic đioxit

C. Sắt oxit

D. Magie oxit

Đáp án: C

Câu 8: Một loại thủy tinh chịu lực chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 theo khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là: 

A. Na2O.CaO.6SiO2

B. Na2O.6CaO.SiO2

C. 6Na2O.CaO.SiO2

D. 3Na2O.CaO.6SiO2

Đáp án: A

Câu 9: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật có hình dạng khác nhau?

A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy.

C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau.

D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ.

Đáp án: B

Câu 10: Gạch samot là một loại gạch chịu lửa. Nguyên liệu để sản xuất gạch samot là: bột samot, đất sét và nước. Bột samot thực ra là: 

A. Đất sét nung nhỏ lửa, nghiền nhỏ

B. Đá vôi nghiền

C. Đá vôi nung kĩ, nghiền nhỏ

D. Đất sét nung ở nhiệt độ cao, nghiền nhỏ

Đáp án: D

Câu 11: Để sản xuất 23,9 kg thủy tinh có chứa Na2O, CaO và SiO2 (có công thức dưới dạng Na2O.CaO.6SiO2). Khối lượng Na2CO3, CaCO3 và SiO2 cần dùng là bao nhiêu (biết H = 100%)?

A. 5,3kg Na2CO3; 5kg CaCO3 và 18kg SiO2

B. 2,5kg Na2CO3; 4kg CaCO3 và 12kg SiO2

C. 4kg Na2CO3; 2,7kg CaCO3 và 10kg SiO2

D. 11,7kg Na2CO3; 3,6kg CaCO3 và 82kg SiO2

Đáp án: A

Câu 12: Thành phần chính của một loại cao lanh (đất sét) chứa: Al2O3, SiO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng lần lượt là: 0,3953: 0,4651: 0,1395. Công thức hóa học đúng của loại cao lanh này là: 

A. 2Al2O3.3SiO2.H2O

B. 3Al2O3.2SiO2.4H2O

C. Al2O3.2SiO2.2H2O

D. 4Al2O3.3SiO2.5H2O

Đáp án: C

Câu 13: Một loại thủy tinh pha lê có thành phần: 7,123% Na; 32,093% Pb; thành phần còn lại là silic đioxit. Công thức hóa học của thủy tinh pha lê này được biểu diễn dưới dạng các hợp chất oxit là: 

A. Na2O.3PbO.6SiO2

B. Na2O.PbO.5SiO

C. Na2O.PbO.6SiO

D. Na2O.PbO.4SiO

Đáp án: C

Câu 14: Thủy tinh là chất rắn có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào sau đây không phải của thủy tinh?

A. Trong suốt.

B. Không có điểm nóng chảy cố định.

C. Cho ánh sáng mặt trời đi qua, nhưng giữ lại bức xạ hồng ngoại.

D. Thủy tinh rắn, dẻo.

Đáp án: D

Câu 15: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là: 

A. Đất sét, thạch anh, fenfat

B. Đất sét, đá vôi, cát

C. Cát, thạch anh, đá vôi, sođa

D. Đất sét, thạch anh, đá vôi

Đáp án: A

Câu 16: Axit H2SiO3 dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong nước. Dung dịch đậm đặc của những chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng?

A. Na2SiO3, K2SiO3

B. Na2SiO3, BaSiO3

C. Na2SiO3, CaSiO3

D. CaSiO3, BaSiO3

Đáp án: A

Câu 17: SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất:

A. Thủy tinh, đồ gốm.

B. Thạch cao.

C. Chất dẻo.

D. Phân bón hóa học.

Đáp án: A

Câu 18: Loại thủy tinh nào sau đây được sản xuất bằng cách nóng chảy silic đioxit tinh khiết?

A. Thủy tinh thạch anh.

B. Pha lê.

C. Thủy tinh kali.

D. Thủy tinh hữu cơ.

Đáp án: A

Câu 19: Clanhke được sản xuất bằng cách:

A. Trộn đất sét với cát sau đó nung ở nhiệt độ cao.

B. Nung đất sét ở 1200-1300oCCo

C. Nung hỗn hợp thạch cao, cát với một số oxit kim loại rồi nghiền nhỏ.

D. Nghiền nhỏ đá vôi, trộn với đất sét và một ít quặng sắt rồi nung trong lò quay hoặc lò đứng.

Đáp án: D

Câu 20: Xi măng là

A. vật liệu kết dính được dùng trong xây dựng.

B. vật liệu được chế tạo chủ yếu từ đất sét và cao lanh.

C. vật liệu xốp, có màu trắng.

D. hỗn hợp các oxit của canxi và silic.

Đáp án: D

Câu 21: SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất

A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh

B. sản xuất xi măng.

C. sản xuất silic.

D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng.

Đáp án: D

Câu 22: Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thành phần của loại thủy tinh này là

A. Na2O.CaO.6SiO2

B. Na2O.CaO.3SiO2

C. Na2O.2CaO.6SiO2

D. Na2O.2CaO.3SiO2

Đáp án: A

Câu 23: Các trị số 30; 40 trên xi măng , ví dụ: PCB: 30; PCW: 40... chỉ điều gì?

A. % tỉ lệ trộn xi măng

B. %CaO trong xi măng

C. Cân nặng của bao xi măng

D. Tất cả đều sai

Đáp án: D

Câu 24 : Nhận xét nào sau đây về sành là không đúng?

A . Đất sét sau khi nung khoảng 1200 – 1300oC thì biến thành sành.

B .Sành là vật liệu cứng, gõ kêu.

C .Sành có màu trắng.

D .Để có độ bóng người ta tạo một lớp men mỏng trên bề mặt đồ sành.

Đáp án: C

Câu 25: Đun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit. Giá trị của m

A. 1,869 gam.

B. 2,492 gam.

C. 3,738 gam.

D. 1,246 gam.

Đáp án: B

Câu 26: Công nghiệp silicat gồm

A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh.

B. sản xuất xi măng.

C. sản xuất silic.

D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng.

Đáp án: D

Câu 27: Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thành phần của loại thủy tinh này là

A. Na2O.CaO.6SiO2.

B. Na2O.CaO.3SiO2.

C. Na2O.2CaO.6SiO2.

D. Na2O.2CaO.3SiO2

Đáp án: A

Câu 28: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch HBr.

C. dung dịch HI.

D. dung dịch HF.

Đáp án: D

Câu 29: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 30 (có đáp án): Silic. Công nghiệp silicat

Đáp án: D

Câu 30: Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dd X. Giá trị của m là.

A. 12,8.

B. 6,4.

C. 3,2.

D. 2,56.

Đáp án: A

Câu 31: Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách nào?

A. Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn

B. Dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện

C. Nung monosilan (SiH4) ở khoảng

D. Nung SiH4 với Na ở khoảng

Đáp án: B

Câu 32: Đun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 10,68 gam silic đioxit. Giá trị của m là

A. 3,211 gam

B. 2,492 gam

C. 4,984 gam

D. 5,109 gam

Đáp án: C

Câu 33: Công nghiệp silicat gồm

A. sản xuất đồ gốm

B. sản xuất thủy tinh

C. sản xuất xi măng

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Câu 34: Silic đioxit là

A. Oxit bazơ

B. Bazơ

C. Oxit axit

D. Axit

Đáp án: C

Câu 35: Cho 12 gam SiO2 tác dụng vừa đủ với CaO, sau phản ứng thu được m gam canxi silicat. Giá trị của m là

A. 20,4 gam

B. 21,3 gam

C. 22,4 gam

D. 23,2 gam

Đáp án: D

 

 

 

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống