20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Bài tập

Câu 1: Thành phân cơ bản của môi trường gồm

A. môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.

B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.

C. tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối

D. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.

Đáp án: A

Câu 2: Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất.

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo,môi trường xã hội.

C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí,môi trường nước.

D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất,môi trường nước.

Đáp án: B

Câu 3: Phát biêu nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đôi với con người?

A. Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người.

B. Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người,

C. Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.

D. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của loài người.

Đáp án: D

Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

A. phát triển.         

B. cố định,

C. không đổi.

D. ổn định.

Đáp án: C

Câu 5: Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành

A.  tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.

B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.

C.Tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.

D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.

Đáp án: B

Câu 6: Theo công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được chia thành

A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp.

B. tài nguyên nước, sinh vật, khoáng sản.

C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật.

D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp.

Đáp án: D

Câu 7: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên

A. có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.

B. khôi phục được, không khôi phục,

C. không bị hao kiệt, khôi phục được.

D. không bị hao kiệt, không khôi phục.

Đáp án: A

Câu 8: Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Khoáng sản.

B. Thực vật.

C. Đất đai. 

D. Động vật.

Đáp án: A

Câu 9: Loại tài nguyên nào sau đây có thể khôi phục được?

A. Than đá.

B. Dầu mỏ.

C. Thực vật.

D. Quặng sắt.

Đáp án: C

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên ?

A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.

B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.

C. Phát triển theo quy luật tự nhiên.

D. Là kết quả lao động của con người.

Đáp án: C

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo ?

A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người.

B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.

C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.

D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.

Đáp án: D

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?

A. Là kết quả của lao động của con người.

B. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên,

C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.

D. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.

Đáp án: B

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?

A. Là kết quả của lao động của con người.

B. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.

C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.

D. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.

Đáp án: B

Câu 14: Môi trường địa lí không có chức năng nào sau đây?

A. Là không gian sống của con người.

B. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên,

C. Chứa đựng chất thải của con người.

D. Quyết định sự phát triển của xã hội.

Đáp án: D

Câu 15: Môi trường xã hội bao gồm

A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất,phân phối và giao tiếp.

B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất và chịu sự chi phối củ con người.

C. Dân cư và lực lượng lao động.

D. Tất cả các ý trên.

Đáp án: A

Câu 16: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?

A. Là không gian sinh sống của con người.

B. Là nơi tồn tại các quy luật tự nhiên.

C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.

D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra.

Đáp án: B

Câu 17: Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì

A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.

B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.

C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.

D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.

Đáp án: C

Câu 18: Phải bảo vệ môi trường vì

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại.

B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường.v

C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.

D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.

Đáp án: D

Câu 19: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bi hao kiêt?

A. Nước.

B. Đất.

C. Thực vật.

D. Động vật.

Đáp án: A

Câu 20: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?

A. Năng lượng mặt trời.

B. Không khí.

C. Nước.

D. Đất trồng.

Đáp án: D

Lý thuyết

I. Môi trường

20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (ảnh 1)

- Môi trường được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau.

- Môi trường sống của con người là tất cả hoàn cảnh bao quanh con người có ảnh hưởng đến sự sống phát triển của con người.

- Phân loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo.

- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo:

   + Môi trường tự nhiên: Xuất hiện trên bề mặt trái đất không phụ thuộc vào con người, con người tác động vào môi trường tự nhiên thay đổi, nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát triển theo quy luật tự nhiên.

   + Môi trường nhân tạo: Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người, con người không tác động vào thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại.

II. Chức năng của môi trường, vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người

- Chức năng

   + Là không gian sống của con người.

   + Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.

   + Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra.

- Vai trò:

   + Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng với xã hội loài người.

   + Không có vai trò quyết định đến sự phát triển xã hội loài người.

- Con người: Có những tác động tích cực và tiêu cực đến môi trường.

III. Tài nguyên thiên nhiên

- Khái niệm: Là các thành phần của tự nhiên mà ở trình độ nhất định của sự phát triển lực lượng sản xuất chúng được sử dụng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sản xuất và làm đối tượng tiêu dùng.

- Phân loại:

   + Theo thuộc tính tự nhiên: đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản.

   + Theo công dụng kinh tế: tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, du lịch.

   + Theo khả năng có thể hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người:

20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (ảnh 2)

20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (ảnh 3)

Hình 41. Khai thác than (a – tài nguyên không khôi phục được), các loài động vật (b – tài nguyên khôi phục được)

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Bài 37: Địa lí ngành du lịch và tài chính - ngân hàng

Bài 40: Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh

Bài mở đầu: Môn địa lí với định hướng nghề nghiệp

Bài 1: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
570 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
492 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
515 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
551 7 1
Tải xuống