24 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 (có đáp án 2023): Thủy quyển, nước trên lục địa

Toptailieu.vn xin giới thiệu 24 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 (có đáp án 2023): Thủy quyển, nước trên lục địa, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

24 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 (có đáp án 2023): Thủy quyển, nước trên lục địa

Bài tập

Câu 1: Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là

A. giảm lưu lượng nước sông.

B. làm giảm tốc độ dòng chảy.

C. điều hoà chế độ nước sông.

D. điều hoà dòng chảy sông.

Đáp án: C

Câu 2: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố

A. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.

B. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.

C. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.

D. lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.

Đáp án: C

Câu 3: Sông nào sau đây có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới?

A. I-ê-nit-xây.

B. A-ma-dôn.

C. Mê Công.

D. Nin.

Đáp án: B

Câu 4: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

A. chế độ mưa.

B. nước ngầm.

C. thực vật.

D. địa hình.

Đáp án: A

Câu 5: Sông nào sau đây dài nhất thế giới?

A. Nin.

B. A-ma-dôn.

C. Mê Công.

D. I-ê-nit-xây.

Đáp án: A

Câu 6: Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây?

A. 21-9.

B. 23-6.

C. 22-3.

D. 22-12.

Đáp án: C

Câu 7: Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là

A. hồ.

B. mưa.

C. đầm.

D. sông.

Đáp án: D

Câu 8: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít.

B. Địa hình và bề mặt các dạng địa hình.

C. Các hoạt động của con người.

D. Vị trí trên mặt đất và bề mặt địa hình.

Đáp án: A

Câu 9: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có

A. độ dốc địa hình.

B. nhiều thung lũng.

C. địa hình phức tạp.

D. nhiều đỉnh núi cao.

Đáp án: A

Câu 10: Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hòa?

A. Bề mặt đất đồng bằng rộng.

B. Các mạch nước ngầm cạn.

C. Nước mưa chảy trên mặt.

D. Địa hình đồi núi dốc nhiều.

Đáp án: B

Câu 11: Miền Trung nước ta có địa hình hẹp ngang, các dãy núi ăn lan ra sát biển, dải đồng bằng nhỏ hẹp phía đông và mưa lũ lại tập trung trong thời gian ngắn nên mực nước lũ ở đây có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

A. Mực nước lũ tương đối điều hòa.

B. Mực nước lũ không ổn định.

C. Mực nước lũ lên chậm.

D. Mực nước lũ lên nhanh.

Đáp án: D

Câu 12: Ở đồng bằng lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do

A. bề mặt địa hình bằng phẳng.

B. lớp phủ thổ nhưỡng mềm.

C. tốc độ nước chảy nhanh.

D. tổng lưu lượng nước lớn.

Đáp án: A

Câu 13: Sông nào nằm trong khu vực ôn đới lạnh?

A.  A-ma-dôn.

B. Nin.

C. I-ê-nit-xây.

D. Mê Công.

Đáp án: C

Câu 14: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?

A. Nước ngầm.

B. Thực vật.

C. Băng tuyết.

D. Địa hình.

Đáp án: A

Câu 15: Ở lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở phần nào?

A. Trung và hạ lưu.

B. Thượng và trung lưu.

C. Hạ lưu.

D. Sát cửa sông.

Đáp án: B

Câu 16: Sông nào sau đây có chiều dài đứng thứ hai thế giới?

A. Nin.

B. I-ê-nit-xây.

C. A-ma-dôn.

D. Mê Công.

Đáp án: C

Câu 17: Nước trên lục địa gồm nước ở

A. băng tuyết, sông, hồ.

B. trên mặt, nước ngầm.

C. nước ngầm, hơi nước.

D. trên mặt, hơi nước.

Đáp án: B

Câu 18: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

A. thực vật.

B. chế độ mưa.

C. băng tuyết.

D. địa hình.

Đáp án: C

Câu 19: Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là

A. lưu vực nước.

B. chế độ nước.

C. nguồn cấp nước.

D. dòng chảy mặt.

Đáp án: B

Câu 20: Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

A. Mức độ bốc hơi.

B. Lớp phủ thực vật.

C. Số lượng sinh vật.

D. Đặc điểm địa hình.

Đáp án: C

Câu 21: Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở

A. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.

B. biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.

C. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước.

D. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ.

Đáp án: B

Câu 22: Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?

A. Hồ Hòa Bình.

B. Ngũ Hồ.

C. Hồ Tây.

D. Hồ To-ba.

Đáp án: A

Câu 23: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn tới hậu quả gì?

A. Mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.

B. Mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.

C. Mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.

D. Sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.

Đáp án: C

Câu 24: Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là biện pháp nào?

A. Xả hóa chất ra sông lớn.

B. Trồng rừng đầu nguồn.

C. Sử dụng nước tiết kiệm.

D. Giữ sạch nguồn nước.

Đáp án: A

Lý thuyết

1. Khái niệm thủy quyển

- Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh trái đất (biển, đại dương, trên lục địa, hơi nước trong khí quyển, nước trong đất đá, nước trong sinh vật)

- Mỗi bộ phận của thủy quyển đều có vai trò quan trọng. Lượng nước ngọt trong khí quyển và trên lục địa tuy chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò lớn để duy trì sự sống trên đất liền

2. Nước trên lục địa

a. Các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông

- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên lục địa và đảo, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng.

- Sự thay đổi lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là chu kì nước, chịu ảnh hưởng bởi:

+ Nguồn cấp nước (nước ngầm; nước mưa, tuyết tan)

+ Bề mặt lưu vực (địa hình; hồ đầm, thực vật; sự phân bố và số lượng phụ lưu…)

24 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 (có đáp án 2023): Thủy quyển, nước trên lục địa (ảnh 1)       

b. Hồ

- Là những vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất không thông với biển.

- Theo nguồn gốc:

+ Hồ núi lửa: nguồn gốc từ hoạt động núi lửa

+ Hồ kiến tạo: hình thành tại các nơi lún sụt, nứt vỡ trên mặt đất do sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo

+ Hồ móng ngựa: hình thành tại các khu vực uốn sông bị tách ra khỏi dòng chính sau khi chuyển dòng

24 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 (có đáp án 2023): Thủy quyển, nước trên lục địa (ảnh 2)

+ Hồ băng hà: Do sự bào lõm của các khối đá sông băng

+ Hồ nhân tạo: Do con người tạo nên

c. Nước băng tuyết

- Khi lượng tuyết tan ra hàng năm ít hơn lượng tuyết rơi xuống, tuyết tích đọng lại và bị nén thành băng. Sau hàng trăm triệu năm, trọng lực khiến tuyết có thể dịch chuyển từ vài cm đến 30m/ngày, thành sông băng.

- Sông băng có quy mô rất lớn, làm biến đổi địa hình mà nó đi qua.

- Băng tuyết khá phổ biến ở vùng ôn đới, hàn đới, núi cao, chủ yếu ở cực Bắc và cực Nam.

- Khi nhiệt độ tăng, bang tuyết tan ra, gây lũ cho các con sông trong vùng.

d. Nước ngầm

- Tồn tại dưới bề mặt đất do nước trên mặt ngấm xuống.

- Phụ thuộc và nguồn cung cấp nước, bề mặt địa hình, khả năng thấm nước của đất đá, lượng bốc hơi, lớp phủ thực vật.

- Nước ngầm có hàm lượng chất khoáng nhất định, thay đổi tùy theo khu vực, tính chất đất đá.

- Nước ngầm có vai trò quan trọng với tự nhiên và kinh tế xã hội, cung cấp nước ngọt, nguồn cấp nước cho sông hồ vào mùa khô, cố định đất đá tránh sụt lún.

- Hiện nay nước ngầm đang bị suy giảm và ô nhiễm do hoạt động khai thác không hợp lí, rác thải chôn lấp xử lí không đúng cách.

e. Các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt

- Sử dụng nước ngọt hiệu quả, tiết kiệm.

- Giữ sạch nguồn nước, tránh ô nhiễm.

- Phân phối lại nguồn nước ngọt trên thế giới.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Bài 10: Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Bài 12: Nước biển và đại dương

Bài 13: Thực hành: Phân tích chế độ nước của sông Hồng

Bài 14: Đất trên Trái Đất

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
568 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
488 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
512 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
548 7 1
Tải xuống