Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 68) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a short text about the advantages of using electronic devices in learning
Câu 26: Write a short text about the advantages of using electronic devices in learning.
Lời giải:
Gợi ý: Using electronic devices in learning comes with numerous advantages. First and foremost, they provide access to a vast amount of information and resources, allowing learners to explore various subjects beyond the limits of traditional textbooks. Additionally, electronic devices enable interactive and engaging learning experiences through educational apps, videos, and simulations. They also facilitate communication and collaboration among students and teachers, promoting a sense of connectivity and enhancing the learning process. Moreover, electronic devices promote digital literacy and technological skills necessary for the modern era. By integrating technology into education, learners can build critical thinking, problem-solving, and research abilities that are vital for their future success.
Dịch: Sử dụng các thiết bị điện tử trong học tập có rất nhiều lợi thế. Trước hết, chúng cung cấp quyền truy cập vào một lượng lớn thông tin và tài nguyên, cho phép người học khám phá các chủ đề khác nhau ngoài giới hạn của sách giáo khoa truyền thống. Ngoài ra, các thiết bị điện tử cho phép trải nghiệm học tập tương tác và hấp dẫn thông qua các ứng dụng giáo dục, video và mô phỏng. Chúng cũng tạo điều kiện giao tiếp và hợp tác giữa học sinh và giáo viên, thúc đẩy cảm giác kết nối và nâng cao quá trình học tập. Hơn nữa, các thiết bị điện tử thúc đẩy kiến thức kỹ thuật số và kỹ năng công nghệ cần thiết cho thời kỳ hiện đại. Bằng cách tích hợp công nghệ vào giáo dục, người học có thể xây dựng khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề và nghiên cứu, những điều thiết yếu cho sự thành công trong tương lai của họ.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: He came into the room, _____ the light and _____ the door behind him.
Câu 2: He performed better than he was expected.
Câu 3: Tìm lỗi sai: He spends his free time to watch a soccer match on TV.
Câu 5: I / study /, / harder / I / pass / will / the / written examination / If.
Câu 6: I didn't go to school because I was sick.
Câu 8: I started working for the company a year ago.
Câu 9: Tìm và sửa lỗi sai: I still have to finish my project, what keeps me very busy.
Câu 10: Read the passage below and choose the best answer for each question.
Câu 11: It took Mr. Hoang half an hour to walk to work yesterday.
Câu 12: My brother never goes to school late and _____.
Câu 13: Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 14: The dentist told me ______ more careful when I brush my teeth.
Câu 15: The selling price of that house and ______ is $24,000.
Câu 16: There many simple things we can do to stop the ______ of the environment.
Câu 17: Tìm và sửa lỗi sai: There is a ten-floors building in front of my house.
Câu 18: There were never any answers when we rang.
Câu 19: We should cover the burned area ________ a thick sterile dressing.
Câu 20: This is her car. That car is (my / mine).
Câu 21: Tourists coming to Sapa usually visit ___________ where the ethnic minorities live.
Câu 22: “We are having a workshop on information technology this Friday,” said Mark.
Câu 23: We must learn how to keep our environment _______________. (pollute)
Câu 24: Tìm và sửa lỗi sai:We usually go to the cinema in Sunday afternoon.
Câu 25: Điền giới từ thích hợp:Who will take ______ your position when you are on parental leave?
Câu 26: Write a short text about the advantages of using electronic devices in learning.
Câu 27: Come soon or you may not meet us.
Câu 28: The last time I went to Ho Chi Minh City was ten years ago.
Câu 30: He started English when he was 18.
Câu 31: Chuyển sang câu bị động: How many games has the team played?
Câu 32: I usually _ _ jogging around the park every morning.
Câu 34: She (read) _______ all the books written by Dickens. How many books you (read) ______?
Câu 35: Tìm và sửa lỗi sai: Some flowers bought for his mother on her birthday yesterday.
Câu 36: Write a paragraph (100-150 words) about benefits of travelling.
Câu 37: They must widen the road soon.
Câu 38: Yesterday, I (go) _____ to the restaurant with a client.
Câu 39: Not until everybody _______ did he become calm.
Câu 41: The USA, Canada and New Zealand are all _________.
Câu 42: fire / start / kitchen / because / I / forget / turn off / electric cooker.
Câu 43: Rewrite the sentences, using the words in brackets.
Câu 45: Oh dear! How _____ our household bills are! We can't pay them.
Câu 46: You can save the environment by ______ (recycle) old thíngs.
Câu 47:Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 28 to 34.
Câu 48: Did you hear him _____ that night? His voice was so sweet.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.