Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 71) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Writing about community services/ volunteer work (60-80 words)
Câu 46: Writing about community services/ volunteer work (60-80 words).
Lời giải:
Gợi ý: Community services and volunteer work play a vital role in creating a more compassionate and inclusive society. Engaging in these activities allows individuals to contribute their time, skills, and resources towards making a positive impact. Whether it is assisting at a local food bank, organizing charity events, or mentoring disadvantaged youth, volunteering not only benefits those in need but also fosters a sense of fulfillment and personal growth. By actively participating in community service, individuals can build stronger connections, promote empathy, and work towards building a better and more cohesive community.
Dịch: Các dịch vụ cộng đồng và công việc tình nguyện đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra một xã hội nhân ái và hòa nhập hơn. Tham gia vào các hoạt động này cho phép các cá nhân đóng góp thời gian, kỹ năng và nguồn lực của họ để tạo ra tác động tích cực. Cho dù đó là hỗ trợ tại một ngân hàng thực phẩm địa phương, tổ chức các sự kiện từ thiện hay cố vấn cho thanh niên có hoàn cảnh khó khăn, tình nguyện không chỉ mang lại lợi ích cho những người gặp khó khăn mà còn thúc đẩy cảm giác thỏa mãn và phát triển cá nhân. Bằng cách tích cực tham gia vào dịch vụ cộng đồng, các cá nhân có thể xây dựng các kết nối mạnh mẽ hơn, thúc đẩy sự đồng cảm và hướng tới việc xây dựng một cộng đồng tốt hơn và gắn kết hơn.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: If I were you, I _____ more carefully in the rain.
Câu 2: Lack of (A) animal protein in (B) the human diet is a serious (C) cause of the (D) malnutrition.
Câu 3: Nobody in my class is fatter than Hoang.
Câu 4: Please collect all the recyclable materials and take them to the ____ factory.
Câu 5: Remember to ______ the lights before going to bed.
Câu 6: Somebody set the building on fire deliberately, __________?
Câu 8: that / on / am / daughter / sure / enjoy / her trip / my / will / i / herself.
Câu 10: The sculpture on the kitchen windowsill create a ________ of joy.
Câu 11: Then add some black pepper ______ the salad dressing.
Câu 12: This aircraft is capable of ______ 30 passengers.
Câu 13: Sửa lỗi sai: Tourists stay in local houses with local people, not in special built hotels.
Câu 14: I don't trust John because he behaves badly (because of).
Câu 15: Discuss your plans after leaving secondary school.
Câu 17: Would you like (have) __________ a robot helper?
Câu 18: A lot _______ people catch flu during the winter.
Câu 19: I don't believe you. You can think of ______ reasons for not attending the meeting. (COUNT)
Câu 21: Ever since I ______ (be) a young child, I _______ (die) to meet you.
Câu 24: Be quiet! I (want) _______ to hear the news.
Câu 25: Because plastic bags are very hard to _____________, they will cause pollution.
Câu 26: He says he's been to ________ restaurant in town.
Câu 27: Sửa lỗi sai: Do you know how much a banana cost?
Câu 28: Tom Cruise, Penélope Cruz and Cameron Diaz _______ in the film Vanilla Sky.
Câu 29: I was strongly impressed by the performance of that singer. (made)
Câu 30: If you don't water these plants, they will die.
Câu 31: Is there _____ university _____ this town?
Câu 32: The city is ________ on the shore of Lake Michigan.
Câu 33: La Tomatina is a seasonal _____ to celebrate the tomato harvest.
Câu 34: Mango sticky cake ______ (put) in my must-try list when I visit Thailand.
Câu 35: My future house/ might/ be/ the suburbs/ the city.
Câu 36: 7.30 a.m on a Saturday is a rather ________ time for an appointment.
Câu 37: She ______ a look at Alan when he made a mistake in class.
Câu 38: Somebody is repairing our house at the moment.
Câu 39: The Sun and the wind are other ______ sources of energy.
Câu 40: The exercise was so difficult that we couldn’t do it.
Câu 41: Under her fine _________, circulation has increased by 100,000 (EDIT).
Câu 42: They ought to have reported the accident to police.
Câu 43: Last week the bus fare was 80 pence. Now it is 90. (go up)
Câu 44: I can't find my keys anywhere - I ______ have left them at work.
Câu 45: Describe a place (about 100-150 words) that you would like to visit in Vietnam.
Câu 46: Writing about community services/ volunteer work (60-80 words).
Câu 47: They didn't allow Tom to take these books home.
Câu 48: This time next year, I _______ (live) in London.
Câu 49: Turn _______ the TV. Don't you notice that everybody is working?
Câu 50: The journey to the village was very interesting to the boys.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.