Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 72) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph about the seasons in Viet Nam (about 100-150 words)
Câu 16: Write a paragraph about the seasons in Viet Nam (about 100-150 words).
Lời giải:
Gợi ý:
Vietnam experiences a diverse range of seasons throughout the year. The country's geographical location and diverse topography contribute to its unique climate patterns. The four distinct seasons in Vietnam are spring, summer, autumn, and winter.
Spring, from February to April, brings pleasant temperatures and blooming flowers across the country. It is a time of renewal and festivities as Vietnamese people celebrate the Lunar New Year, known as Tet.
Summer, from May to August, is characterized by hot and humid weather. This is the perfect season to explore Vietnam's stunning coastal regions, relax on pristine beaches, and indulge in delicious tropical fruits.
Autumn, from September to November, is considered the most romantic season in Vietnam. The weather becomes cooler and more comfortable, with clear skies and less rainfall. This is an ideal time to explore cities like Hanoi and Hoi An, as well as witness the breathtaking beauty of rice terraces in the mountainous areas.
Winter, from December to January, is relatively short but brings cooler temperatures, especially in the northern regions. While the weather is milder, it can get chilly in the mountainous areas, offering a unique experience for travelers.
Overall, Vietnam's seasons offer a diverse range of experiences and breathtaking natural beauty, making it a year-round destination for visitors.
Dịch:
Việt Nam trải qua một loạt các mùa trong năm. Vị trí địa lý và địa hình đa dạng của đất nước góp phần tạo nên các kiểu khí hậu độc đáo. Bốn mùa rõ rệt ở Việt Nam là xuân, hạ, thu, đông.
Mùa xuân, từ tháng 2 đến tháng 4, mang đến nhiệt độ dễ chịu và muôn hoa khoe sắc trên khắp đất nước. Đó là thời điểm đổi mới và lễ hội khi người Việt ăn mừng Tết Nguyên đán, được gọi là Tết.
Mùa hè, từ tháng 5 đến tháng 8, đặc trưng bởi thời tiết nóng ẩm. Đây là mùa hoàn hảo để khám phá những vùng ven biển tuyệt đẹp của Việt Nam, thư giãn trên những bãi biển hoang sơ và thưởng thức các loại trái cây nhiệt đới thơm ngon.
Mùa thu, từ tháng 9 đến tháng 11, được coi là mùa lãng mạn nhất ở Việt Nam. Thời tiết trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn, với bầu trời quang đãng và lượng mưa ít hơn. Đây là thời điểm lý tưởng để khám phá các thành phố như Hà Nội và Hội An, cũng như chứng kiến vẻ đẹp ngoạn mục của ruộng bậc thang ở vùng núi.
Mùa đông, từ tháng 12 đến tháng 1, tương đối ngắn nhưng mang đến nhiệt độ mát mẻ hơn, đặc biệt là ở các khu vực phía bắc. Trong khi thời tiết ôn hòa hơn, nó có thể trở nên se lạnh ở các khu vực miền núi, mang đến trải nghiệm độc đáo cho du khách.
Nhìn chung, các mùa của Việt Nam mang đến nhiều trải nghiệm đa dạng và vẻ đẹp tự nhiên ngoạn mục, khiến nơi đây trở thành điểm đến quanh năm cho du khách.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Write an essay (200-250 words) about the topic “Why should we study English?”
Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
Câu 4: “Don't forget to phone the office”, she said.
Câu 5: earth's / fossil / fuels / running / out /
Câu 6: He got severe punishment from the master.
Câu 7: I feel tired now because I stayed up late to revise my lesson last night.
Câu 8: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lai.
Câu 9: She started working as a secretary five years ago.
Câu 10: Đọc đoạn văn sau rồi trả lời những câu hỏi bên dưới.
Câu 11: The people in cafe (not be) _______ friendly when I was there yesterday.
Câu 12: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: Watching TV is a very popular pastime in the UK.
Câu 13: we/looking/for/alternative/sources/energy.
Câu 14: What (you/do) _________________ at 9 p.m tomorrow?
Câu 15: When being a child, she received a good _________ (educate).
Câu 16: Write a paragraph about the seasons in Viet Nam (about 100-150 words).
Câu 17: When Barbara was Italy, she stayed with an Italian family. (used to)
Câu 18: Gary is the best guitarist in the class.
Câu 20: "Please read my exercise, Jack, and tell me if it is correct.", said Jane to Jack.
Câu 21: allows/chatting/their/watch/via/webcam/body language/with you/to/friends.
Câu 22: Tìm và sửa lỗi sai: Although our grandfather was old but he could help us.
Câu 23:Another typical musical instrument of the Raglai is the flat gong called Ma La.
Câu 24: “Do you need a break?”, the teacher said to us.
Câu 25: Linh said to her friend, "Turn off the light before going out.”
Câu 26: Find the word which has a different sound in the part underlined.
Câu 27: Find which word does not to each group.
Câu 28: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại:
Câu 30: I ______ (speak) to him about your work several times.
Câu 31: Tìm liên từ thích hợp để điền vào chỗ trống: I didn't feel well _____ I stayed at home.
Câu 32: I lit the fire at 6 o'clock and it ______ brightly when Tom came in at 7 o'clock.
Câu 33: Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân: In 201, 51515 people attended Burning Man.
Câu 34: In order for the project to be started, they needed a large _________. (lay)
Câu 36: Mr. Quang rarely travels to the seaside, __________?
Câu 37: Last week/my class/volunteer/clean/streets.
Câu 38: Our team was (LUCKY) _____ to lose as they had a lot of chances but they missed them.
Câu 39: Make a question for the underlined part: People might watch films on smart phones.
Câu 40: Please don't go there now.
Câu 41: “Please help me carry this suitcase”, she asked me.
Câu 42: She has made up her mind ______ (have) a garage ______ (build).
Câu 43: The food was so good that we ate all of it.
Câu 44: The child can't drink this milk. It's too hot.
Câu 45: The reasons are basic grammatical ones? I'm scolded by the teacher for these reasons.
Câu 46: Tom regrets (spend) ________ too much time (play) _______ computer games.
Câu 47: What you (do) _____ at this time yesterday?
Câu 48: Why do some ethnic people build the communal house?
Câu 49: You should pay more _______ in class.
Câu 50: You (wait) _____ for her when her plane arrives tonight?
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.