Choose the correct word or phrase to complete each of the following sentences

107

Với giải Câu hỏi 2 trang 96 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Review 3 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Choose the correct word or phrase to complete each of the following sentences

2 (trang 96 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct word or phrase to complete each of the following sentences. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau)

1. The town is valued for its many (historical / historic) buildings, which have seen lots of changes over the years.

2. After completing the two-week training course, Peter was given a (degree / certificate) of attendance.

3. Many teenagers do part-time jobs to leam (money-management / decision-making) skills.

4. The school offers (vocational / higher education) courses in cooking and baking, electrical work, and building services.

5. (Decision-making / Time-management) is becoming an important skill, especially when you have many options.

6. After (qualification / graduation), my mother returned to her home town and got her first teaching job.

7. The old house has been (restored / promoted) to the way it looked in 1900 when it was built.

8. My class teacher invited my parents to discuss my (academic / practical) performance.

Đáp án:

1. historic               

2. certificate                      

3. money-management

4. vocational

5. Decision-making        

6. graduation

7. restored              

8. academic

 

Giải thích:

1.

historical (adj): thuộc về lịch sử

historic (adj): quan trọng về lịch sử

2.

degree (n): trình độ

certificate (n): bằng cấp

3.

money-management (n): quản lý tiền

decision-making (n): đưa ra quyết định

4.

vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp

 higher education (np): giáo dục cao hơn (đại học/ cao đẳng)

5.

Decision-making (n): đưa ra quyết định

Time-management (n): quản lý thời gian

6.

qualification (n): bằng cấp

graduation (n): sự tốt nghiệp

7.

restored (Ved): lưu trữ

promoted (Ved): quảng bá

8.

academic (adj): thuộc về học thuật

practical (adj): thực tế

Hướng dẫn dịch:

1. Thị trấn được đánh giá cao nhờ có nhiều tòa nhà lịch sử đã chứng kiến nhiều thay đổi trong những năm qua.

2. Sau khi hoàn thành khóa đào tạo kéo dài hai tuần, Peter đã được cấp chứng chỉ tham dự.

3. Nhiều thanh thiếu niên làm công việc bán thời gian để học kỹ năng quản lý tiền bạc.

4. Trường cung cấp các khóa học dạy nghề nấu ăn và làm bánh, công việc điện và dịch vụ tòa nhà.

5. Quản lý thời gian đang trở thành một kỹ năng quan trọng, đặc biệt khi bạn có nhiều lựa chọn.

6. Sau khi tốt nghiệp, mẹ tôi trở về quê và nhận công việc dạy học đầu tiên.

7. Ngôi nhà cổ đã được khôi phục lại hình dáng của nó vào năm 1900 khi nó được xây dựng.

8. Giáo viên chủ nhiệm mời phụ huynh đến bàn về kết quả học tập của tôi.

Đánh giá

0

0 đánh giá