Với giải Câu hỏi 2 trang 104 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 9: Social issues giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Work in pairs. Talk about your experiences of peer pressure
2 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Talk about your experiences of peer pressure. Use the following guiding questions. (Làm việc theo cặp. Nói về kinh nghiệm của bạn về áp lực ngang hàng. Sử dụng các câu hỏi hướng dẫn sau đây.)
- Which example of peer pressure (A-F) in 1 affects you most? Why?
(Ví dụ nào về áp lực bạn bè (A-F) trong 1 ảnh hưởng đến bạn nhiều nhất? Tại sao?)
- Which one affects you the least? Why?
(Cái nào ít ảnh hưởng đến bạn nhất? Tại sao?)
- Which are examples of positive peer pressure?
(Đâu là những ví dụ về áp lực tích cực từ bạn bè?)
Lời giải chi tiết:
Positive peer pressure is when your friends encourage you to do something that benefits you or others, or when you inspire each other to achieve common goals. Some examples of positive peer pressure are:
- Encouraging your friend to exercise regularly and join you in a fitness class.
- Supporting your friend who wants to quit smoking or drinking and avoiding situations where they might be tempted.
- Volunteering with your friends for a local charity or community project.
- Studying together and helping each other to understand difficult concepts or prepare for exams.
- Standing up to bullying or discrimination together and promoting a culture of respect and inclusion.
- Expressing your creativity and sharing your talents with each other, such as writing, singing, or drawing.
Positive peer pressure can build trust, self-esteem, and social skills, and foster a sense of belonging and purpose. It can also contribute to a healthier and more positive school or community culture.
Tạm dịch:
Áp lực tích cực từ bạn bè là khi bạn bè của bạn khuyến khích bạn làm điều gì đó có lợi cho bạn hoặc người khác, hoặc khi bạn truyền cảm hứng cho nhau để đạt được mục tiêu chung. Một số ví dụ về áp lực tích cực từ bạn bè là:
- Khuyến khích bạn của bạn tập thể dục thường xuyên và tham gia cùng bạn trong một lớp thể dục.
- Hỗ trợ bạn của bạn muốn bỏ hút thuốc hoặc uống rượu và tránh những tình huống mà họ có thể bị cám dỗ.
- Tham gia tình nguyện với bạn bè cho một dự án cộng đồng hoặc từ thiện tại địa phương.
- Học cùng nhau và giúp nhau hiểu những khái niệm khó hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi.
- Cùng nhau chống lại bắt nạt hoặc phân biệt đối xử và thúc đẩy văn hóa tôn trọng và hòa nhập.
- Thể hiện sự sáng tạo và chia sẻ tài năng với nhau, chẳng hạn như viết, hát hoặc vẽ.
Áp lực tích cực từ bạn bè có thể xây dựng lòng tin, lòng tự trọng và các kỹ năng xã hội, đồng thời thúc đẩy cảm giác thân thuộc và mục đích. Nó cũng có thể đóng góp cho một nền văn hóa cộng đồng hoặc trường học lành mạnh và tích cực hơn.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 9 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
2 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Who suggests the following ideas? Tick (✓) the correct box. (Ai gợi ý các ý sau? Đánh dấu (✓) vào ô đúng.)
3 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Find five social issues in 1. Use the pictures and hints below to help you. (Tìm năm vấn đề xã hội trong 1. Sử dụng các hình ảnh và gợi ý dưới đây để giúp bạn.)
4 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the summary with words from 1 (Hoàn thành phần tóm tắt với các từ từ 1.)
1 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the intonation. Practise saying the questions in pairs. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu. Thực hành nói các câu hỏi theo cặp.)
2 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in these questions. Then listen and check. Practise saying them in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói chúng theo cặp.)
1 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success): Find five words in the word search and write them next to the correct definition. Use the glossary (page 130) to help you. (Tìm năm từ trong ô chữ và viết chúng bên cạnh định nghĩa đúng. Sử dụng bảng thuật ngữ (trang 130) để giúp bạn.)
2 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success):Complete the sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của từ trong 1.)
1 (trang 102 Tiếng Anh 11 Global Success): Connect these sentences, using linking words or phrases. (Kết nối các câu này, sử dụng các từ hoặc cụm từ liên kết.)
2 (trang 102 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Add more sentences to each item. Use different linking words and / or phrases. (Làm việc theo cặp. Thêm nhiều câu hơn cho mỗi mục. Sử dụng các từ và/hoặc cụm từ liên kết khác nhau.)
1 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi.)
2 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article. Match the highlighted words and phrases with their meanings. (Đọc bài báo. Nối các từ và cụm từ được làm nổi bật với ý nghĩa của chúng.)
3 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again. Which paragraph contains the following information? Write A, B, or C. (Đọc lại bài viết. Đoạn nào chứa thông tin sau? Viết A, B, hoặc C.)
4 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again and choose the correct answers A, B, or C. (Đọc bài viết một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
5 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.)
1 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success): Order the examples of peer pressure below from 1 (most powerful) to 6 (least powerful). (Sắp xếp các ví dụ về áp lực bạn bè dưới đây từ 1 (mạnh mẽ nhất) đến 6 (kém mạnh mẽ nhất).)
2 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Talk about your experiences of peer pressure. Use the following guiding questions. (Làm việc theo cặp. Nói về kinh nghiệm của bạn về áp lực ngang hàng. Sử dụng các câu hỏi hướng dẫn sau đây.)
3 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success: Work in groups. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer. (Làm việc nhóm. Đọc các tình huống dưới đây và nghĩ về một số phản ứng có thể. Cung cấp lý do cho mỗi câu trả lời.)
1 (trang 105 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the word or phrase with the closest meaning to the underlined one. (Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa gần nhất với từ được gạch chân)
2 (trang 105 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a conversation between two students and match the pictures with the type of bullying. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai học sinh và nối các bức tranh với kiểu bắt nạt)
3 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen again. Circle the correct answers. (Lắng nghe một lần nữa. Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
4 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following question. (Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi sau)
1 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): You are planning a school campaign against cyberbullying. Work in groups to discuss these questions. (Bạn đang lên kế hoạch cho một chiến dịch trường học chống bắt nạt trên mạng. Làm việc theo nhóm để thảo luận những câu hỏi này.)
2 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): Write a proposal for the campaign (150-180 words) to your head teacher. Use the ideas in 1 and the outline with useful expressions below to help you. (Viết một đề xuất cho chiến dịch (150-180 từ) cho giáo viên chủ nhiệm của bạn. Sử dụng các ý tưởng trong phần 1 và dàn ý với các cách diễn đạt hữu ích bên dưới để giúp bạn.)
1 (trang 107 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
2 (trang 107 Tiếng Anh 11 Global Success):Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình trong phần 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các biểu thức để giúp bạn.)
1 (trang 107 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and match each percentage in the chart with ONE social problem mentioned in the text. (Đọc văn bản và nối từng phần trăm trong biểu đồ với MỘT vấn đề xã hội được đề cập trong văn bản.)
2 (trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau.)
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in these questions, using rising intonation or falling intonation. Listen and check. Then practise saying them. (Đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói chúng.
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Solve the crossword. Use the words you have learned in this unit. (Giải ô chữ. Sử dụng những từ b bạn đã học trong phần này.)
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct answer to complete each sentence below. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)
(trang 109 Tiếng Anh 11 Global Success): A social awareness campaign (Một chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Review 3
Unit 10: The ecosystem
Review 4