Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 80) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job
Câu 9: Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job.
Lời giải:
Gợi ý: One interesting job that comes to mind is that of a wildlife photographer. Combining a passion for both photography and nature, this profession allows individuals to explore the world's most breathtaking landscapes and capture unique moments of wildlife in their natural habitats. A wildlife photographer often finds themselves in remote and challenging environments, from dense rainforests to arid deserts, in pursuit of extraordinary shots. This job requires immense patience, creativity, and technical skills in order to capture animals' behavior or capture the perfect lighting and composition. Wildlife photographers play a crucial role in raising awareness about conservation efforts, showcasing the beauty and diversity of the natural world through their lens. Each assignment presents new and unpredictable challenges, making this job not only exciting but also fulfilling for those with a deep appreciation for nature's wonders.
Dịch: Một công việc thú vị xuất hiện trong đầu tôi là nhiếp ảnh gia động vật hoang dã. Kết hợp niềm đam mê nhiếp ảnh và thiên nhiên, nghề này cho phép các cá nhân khám phá những cảnh quan ngoạn mục nhất thế giới và ghi lại những khoảnh khắc độc đáo của động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng. Một nhiếp ảnh gia động vật hoang dã thường thấy mình ở những môi trường xa xôi và đầy thử thách, từ những khu rừng nhiệt đới rậm rạp đến sa mạc khô cằn, để theo đuổi những bức ảnh phi thường. Công việc này đòi hỏi sự kiên nhẫn, sáng tạo và kỹ năng kỹ thuật to lớn để nắm bắt hành vi của động vật hoặc nắm bắt ánh sáng và bố cục hoàn hảo. Các nhiếp ảnh gia về động vật hoang dã đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao nhận thức về các nỗ lực bảo tồn, thể hiện vẻ đẹp và sự đa dạng của thế giới tự nhiên qua ống kính của họ. Mỗi nhiệm vụ đưa ra những thách thức mới và không thể đoán trước, khiến công việc này không chỉ thú vị mà còn thỏa mãn đối với những người đánh giá cao những điều kỳ diệu của thiên nhiên.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng Anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1:Jane failed to understand how serious her illness was until she spoke to the doctor.
Câu 2: Don’t run away with the idea that this job is easy.
Câu 3: He lets me drive his car.
Câu 4: If/look after/carefully/plant/survive/summer.
Câu 5: She is looking foward _______ seeing her sister.
Câu 6: We had to go on holiday because our house ___________ (decorate).
Câu 7: She was guilty ______ cheating in the examination.
Câu 8: The child is the (produce) ____________of a broken home.
Câu 9: Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job.
Câu 10: Sắp xếp câu: characters / is / the / Ben / by / book / the / in / fascinated/ .
Câu 12: Viết 1 đoạn văn về nhà hàng yêu thích bằng tiếng Anh.
Câu 13: Sửa lỗi sai: Some people think that there is still gender discriminate in our country.
Câu 15: They told the new pupil where to sit.
Câu 16: Sửa lỗi sai: I wish I can go to see all the wonders which have been recognised by UNESCO.
Câu 17: Razali Maryam was staying (in/ on/ with/ to) _________ Lan last week.
Câu 18: Sửa lỗi sai: It was 7th May 1954 that we won the Dien Bien Phu victory.
Câu 20: Read the passage and choose the best answer.
Câu 21: I know for sure that I __________ (not go) out late at night.
Câu 22: In this classroom, there are ______ girls than boys. (many)
Câu 23: Sắp xếp câu: so / food / went / My / market / to / the / mother / as / buy / to / .
Câu 24: Susan is very __________ of telling other people what to do.
Câu 25: They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
Câu 26: i couldn’t do anything but suspend the driver’s licence.
Câu 27: It takes me an hour to do my homework every evening.
Câu 28: Write a paragraph (about 100 words) about a place you want to visit on your vacation.
Câu 29: I felt he was wrong, but I didn't say so at the time.
Câu 30: The apartment is big. The rent is high.
Câu 31: Hang-gliding/not as frightening/free fall parachuting
Câu 32: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Câu 33: People _______ with marbles for thousands of years (play).
Câu 34:Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân: There are streets in a city. There are roads between small towns. There are highways between important cities.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.