Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 80) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
In this classroom, there are ______ girls than boys. (many)
Câu 22: In this classroom, there are ______ girls than boys. (many)
Lời giải:
Đáp án: more
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn của danh từ: S + be + more/fewer/less + N(s) + than + O: có nhiều hơn/ ít hơn cái gì hơn cái gì
Dịch: Trong lớp học này, có nhiều bạn nữ hơn bạn nam.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng Anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1:Jane failed to understand how serious her illness was until she spoke to the doctor.
Câu 2: Don’t run away with the idea that this job is easy.
Câu 3: He lets me drive his car.
Câu 4: If/look after/carefully/plant/survive/summer.
Câu 5: She is looking foward _______ seeing her sister.
Câu 6: We had to go on holiday because our house ___________ (decorate).
Câu 7: She was guilty ______ cheating in the examination.
Câu 8: The child is the (produce) ____________of a broken home.
Câu 9: Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job.
Câu 10: Sắp xếp câu: characters / is / the / Ben / by / book / the / in / fascinated/ .
Câu 12: Viết 1 đoạn văn về nhà hàng yêu thích bằng tiếng Anh.
Câu 13: Sửa lỗi sai: Some people think that there is still gender discriminate in our country.
Câu 15: They told the new pupil where to sit.
Câu 16: Sửa lỗi sai: I wish I can go to see all the wonders which have been recognised by UNESCO.
Câu 17: Razali Maryam was staying (in/ on/ with/ to) _________ Lan last week.
Câu 18: Sửa lỗi sai: It was 7th May 1954 that we won the Dien Bien Phu victory.
Câu 20: Read the passage and choose the best answer.
Câu 21: I know for sure that I __________ (not go) out late at night.
Câu 22: In this classroom, there are ______ girls than boys. (many)
Câu 23: Sắp xếp câu: so / food / went / My / market / to / the / mother / as / buy / to / .
Câu 24: Susan is very __________ of telling other people what to do.
Câu 25: They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
Câu 26: i couldn’t do anything but suspend the driver’s licence.
Câu 27: It takes me an hour to do my homework every evening.
Câu 28: Write a paragraph (about 100 words) about a place you want to visit on your vacation.
Câu 29: I felt he was wrong, but I didn't say so at the time.
Câu 30: The apartment is big. The rent is high.
Câu 31: Hang-gliding/not as frightening/free fall parachuting
Câu 32: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Câu 33: People _______ with marbles for thousands of years (play).
Câu 34:Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân: There are streets in a city. There are roads between small towns. There are highways between important cities.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.