Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 83) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
My children (always, play) ______ computer games on my smart phone
Câu 35: My children (always, play) ______ computer games on my smart phone.
Lời giải:
Đáp án: are always playing
Giải thích:
- Cấu trúc câu phàn nàn với "always": S + tobe + always + V-ing + ....
- Chủ ngữ "my children" số nhiều
→ dùng "are"
Dịch: Các con tôi vẫn đang chơi trò chơi máy tính trên điện thoại thông minh của tôi.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Paul is said __________ the brightest student in class.
Câu 3: This film is not (good) _______ as the one we saw last week.
Câu 4: There’s _______ good chance we’ll be late for the meeting.
Câu 5: Today we have the internet, _______ is something past writers did not imagine.
Câu 6: Write a paragraph about what home robots will be able to do in the future.
Câu 7: I like Autumn because the __________ is cool.
Câu 8: I like summer here ________ I can swim in the sea.
Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Câu 11: What a naughty boy! He always does things ______ (noise)
Câu 12: Iam not ready yet and ______________.
Câu 13: Tìm và sửa lỗi sai: He reads The Golden Starfruit Tree last week.
Câu 14: Tìm và sửa lỗi sai: Young people are always open-minded than old.
Câu 15: “I love the song Sorry-Sorry very much” – “_____________”
Câu 16: The builders don't think they will still be doing the renovations at the end of next week.
Câu 17: We must make ___________for his youth. (allow)
Câu 18: Write a paragraph about the role of teenagers in the future.
Câu 19: I didn't have enough time(finish)_________ my work yesterday.
Câu 20: Write a paragraph about what you use English for in your daily life.
Câu 21: Mrs Brown said, “Where are they living?”
Câu 22: Tìm và sửa lỗi sai: I often am tired at work.
Câu 23: An ultralight air is very different _____ a conventional airplane.
Câu 24: Viết lại câu: I / see / school's advertisement / TV / last night.
Câu 25: Tìm và sửa lỗi sai: My mother often has her clothes make by that girl.
Câu 26: He didn't pass the exam. Their parents were very sad
Câu 27: Write a paragraph (150 words) about some effective ways to learn English.
Câu 28: The student said, "We'll be sitting for our exams next Monday."
Câu 29: A woman feeds the lions.
Câu 30: Viết lại câu: All national parks/ in danger/ being destroyed.
Câu 31: Giới thiệu Tràng An bằng tiếng Anh (khoảng 150 từ).
Câu 33: Fortunately, the demonstration __________ to be quite peaceful.
Câu 34: Water ____________can make fish die. (pollute)
Câu 35: My children (always, play) ______ computer games on my smart phone.
Câu 36: Viết lại câu: Where/ you/think/people/live/future?
Câu 37: We should study hard for the coming exam.
Câu 38: Hãy so sánh trường học của ngày xưa và ngày nay bằng tiếng Anh.
Câu 39: Please give the handicapped some __________ when building stairs. (consider)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.