Với giải Câu hỏi b trang 4 sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World chi tiết trong Unit 1: Health and Healthy lifestyle giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Fill in the blanks
b (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)
1. I go to the gym each week to improve my _____.
2. I _____ because I want to become stronger.
3. When I don’t want to exercise, I just _____ at home.
4. It’s difficult to relax when you feel _____.
5. You shouldn’t eat too much of one type of food. It’s important to have a _____.
6. I do exercise to help me _____ my stress.
7. I see my friends every day, so I have a great _____.
Đáp án:
1. fitness
|
2. lift weights
|
3. chill out
|
4. stressed
|
5. balanced diet
|
6. manage
|
7. social life
|
|
Giải thích:
1. fitness: sự cân đối, khoẻ mạnh
2. lift weights: nâng tạ
3. chill out: thư giãn
4. stressed: căng thẳng
5. balanced diet: chế độ ăn uống cân bằng
6. manage: quản lí, xoay xở
7. social life: cuộc sống xã hội
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đi đến phòng tập thể dục mỗi tuần để cải thiện sức khỏe của tôi.
2. Tôi nâng tạ vì tôi muốn trở nên khoẻ mạnh hơn.
3. Khi tôi không muốn tập thể dục, tôi chỉ thư giãn ở nhà.
4. Thật khó để thư giãn khi bạn cảm thấy căng thẳng.
5. Bạn không nên ăn quá nhiều một loại thực phẩm. Điều quan trọng là phải có một chế độ ăn uống cân bằng.
6. Tôi tập thể dục để giúp tôi quản lý căng thẳng của mình.
7. Tôi gặp bạn bè của mình hàng ngày, vì vậy tôi có một cuộc sống xã hội tuyệt vời.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 1 Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
a (trang 2 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Look at this code and write the correct words. (Nhìn vào bảng mã này và viết các từ chính xác.)
b (trang 2 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): ill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Phần a.)
a (trang 2 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the letter. What is the letter about? (Đọc bức thư. Bức thư nói về điều gì?)
b (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and answer. (Bây giờ hãy đọc và trả lời.)
a (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box. (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong khung.)
b (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write sentences using the prompts. (Viết câu sử dụng các gợi ý.)
(trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write about the foods you eat, limit, and avoid, and why. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100-120 words. (Viết về các loại thực phẩm bạn ăn, hạn chế và tránh, và tại sao. Sử dụng các từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)
a (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
b (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)
a (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen. Where does the conversation take place? (Nghe bài nghe. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?)
b (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and answer. (Bây giờ hãy nghe và trả lời.)
a (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with phrases from the box. (Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)
b (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
(trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write about the things you do to improve your health and the changes you could make to become healthier. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100-120 words. (Viết về những điều bạn làm để cải thiện sức khỏe của mình và những thay đổi bạn có thể thực hiện để trở nên khỏe mạnh hơn. Sử dụng các từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)
a (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to Steve having a conversation with his doctor. Is his lifestyle becoming healthier or unhealthier? (Hãy nghe Steve nói chuyện với bác sĩ của anh ấy. Lối sống của anh ấy lành mạnh hơn hay không lành mạnh?)
b (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and answer the questions. (Bây giờ, nghe và trả lời các câu hỏi.)
a (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the article and choose the tip the writer thinks is most important. (Đọc bài báo và chọn mẹo mà người viết cho là quan trọng nhất.)
b (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and fill in the blanks. (Bây giờ hãy đọc và điền vào chỗ trống.)
(trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. Then write I for introduction sentences, C for conclusion sentences, and B for sentences used in body paragraphs. (Sắp xếp lại câu. Sau đó viết chữ I cho câu giới thiệu, C cho câu kết luận và B cho câu được sử dụng trong đoạn thân bài.)
(trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): You’re planning an article about health for your school’s newsletter. Think about five things people should avoid to improve health and life expectancy. Give details about how to do each tip. (Bạn đang lên kế hoạch viết một bài báo về sức khỏe cho bản tin của trường bạn. Hãy nghĩ về năm điều mọi người nên tránh để cải thiện sức khỏe và tuổi thọ. Cung cấp chi tiết về cách thực hiện từng mẹo.)
(trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, write a short article in the form of a list about what people should avoid to live longer and healthier for your school’s newsletter. Write about at least four tips. Use the Writing Skill box and your planning notes to help you. Write 150-180 words. (Bây giờ, hãy viết một bài báo ngắn dưới dạng danh sách về những điều mọi người nên tránh để sống lâu hơn và khỏe mạnh hơn cho bản tin của trường bạn. Viết về ít nhất bốn lời khuyên. Sử dụng phần Kỹ năng viết và ghi chú lập kế hoạch của bạn để giúp bạn. Viết 150-180 từ.)
(trang 62 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn hội thoại hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc hội thoại. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
(trang 62 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Five sentences have been removed from the text below. For each question, choose the best answer (A-H). There are three extra sentences which you do not need to use. (Năm câu đã bị xóa khỏi văn bản dưới đây. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A-H). Có ba câu thừa mà bạn không cần phải sử dụng.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 2: Generation Gap
Unit 3: Social Issues
Unit 4: Global Warming
Unit 5: Vietnam & ASEAN