Với giải Câu hỏi a trang 6 sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World chi tiết trong Unit 1: Health and Healthy lifestyle giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Read the article and choose the tip the writer thinks is most important
a (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the article and choose the tip the writer thinks is most important. (Đọc bài báo và chọn mẹo mà người viết cho là quan trọng nhất.)
1. Don’t eat too much.
2. Don’t sit still.
3. Doesn’t say.
5 things to do for a healthy life
Do you know any secrets to living longer? We talked to health experts to find out. Here are five things to do!
1. Don't eat too much.
Being overweight causes health problems when you're older. According to a 2007 study on rats, limiting the amount you eat by 20-30% can extend your life.
However, not eating enough can also have negative health effects.
2. Don't smoke.
It is now known that smoking leads to an early death. A 2013 study found that people who smoked can die up to
10 years earlier than someone who never smoked.
3. Don't drink too much alcohol.
Drinking too much alcohol can cause diseases in your heart and other important body parts. Adults who only have one or two alcoholic drinks at a time may not have heart disease. However, avoiding alcohol is best.
4. Don't skip sleep.
Sleep is one of the most important aspects of your mental and physical health. A 2014 study showed that going to sleep and waking up each day at the same time will help you live longer.
5. Don't sit still.
Sitting all day is bad for your mental and physical health. Move for 30 minutes a day, five days a week.
There you have it! Start following these tips from today to live longer and healthier!
Hướng dẫn dịch:
5 điều cần làm để có cuộc sống khỏe mạnh
Bạn có biết bí quyết nào để sống lâu hơn không? Chúng tôi đã nói chuyện với các chuyên gia y tế để tìm hiểu. Dưới đây là năm điều cần làm!
1. Đừng ăn quá nhiều.
Thừa cân gây ra các vấn đề sức khỏe khi bạn già đi. Theo một nghiên cứu năm 2007 trên chuột, việc hạn chế ăn 20-30% có thể kéo dài tuổi thọ của bạn.
Tuy nhiên, ăn không đủ cũng có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.
2. Đừng hút thuốc.
Hiện nay người ta biết rằng hút thuốc dẫn đến tử vong sớm. Một nghiên cứu năm 2013 cho thấy những người hút thuốc có thể tử vong tới
Sớm hơn 10 năm so với người chưa bao giờ hút thuốc.
3. Đừng uống quá nhiều rượu.
Uống quá nhiều rượu có thể gây ra các bệnh về tim và các bộ phận quan trọng khác của cơ thể. Người lớn chỉ uống một hoặc hai ly rượu mỗi lần có thể không mắc bệnh tim. Tuy nhiên, tránh uống rượu là tốt nhất.
4. Đừng bỏ ngủ.
Giấc ngủ là một trong những khía cạnh quan trọng nhất đối với sức khỏe tinh thần và thể chất của bạn. Một nghiên cứu năm 2014 cho thấy đi ngủ và thức dậy vào cùng một thời điểm mỗi ngày sẽ giúp bạn sống lâu hơn.
5. Đừng ngồi yên.
Ngồi cả ngày có hại cho sức khỏe tinh thần và thể chất của bạn. Di chuyển 30 phút mỗi ngày, năm ngày một tuần.
Ở đó bạn có nó! Hãy bắt đầu làm theo những lời khuyên này từ hôm nay để sống lâu hơn và khỏe mạnh hơn!
Đáp án: 3
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 1 Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
a (trang 2 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Look at this code and write the correct words. (Nhìn vào bảng mã này và viết các từ chính xác.)
b (trang 2 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): ill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Phần a.)
a (trang 2 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the letter. What is the letter about? (Đọc bức thư. Bức thư nói về điều gì?)
b (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and answer. (Bây giờ hãy đọc và trả lời.)
a (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box. (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong khung.)
b (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write sentences using the prompts. (Viết câu sử dụng các gợi ý.)
(trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write about the foods you eat, limit, and avoid, and why. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100-120 words. (Viết về các loại thực phẩm bạn ăn, hạn chế và tránh, và tại sao. Sử dụng các từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)
a (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
b (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)
a (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen. Where does the conversation take place? (Nghe bài nghe. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?)
b (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and answer. (Bây giờ hãy nghe và trả lời.)
a (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with phrases from the box. (Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)
b (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
(trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write about the things you do to improve your health and the changes you could make to become healthier. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100-120 words. (Viết về những điều bạn làm để cải thiện sức khỏe của mình và những thay đổi bạn có thể thực hiện để trở nên khỏe mạnh hơn. Sử dụng các từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)
a (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to Steve having a conversation with his doctor. Is his lifestyle becoming healthier or unhealthier? (Hãy nghe Steve nói chuyện với bác sĩ của anh ấy. Lối sống của anh ấy lành mạnh hơn hay không lành mạnh?)
b (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and answer the questions. (Bây giờ, nghe và trả lời các câu hỏi.)
a (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the article and choose the tip the writer thinks is most important. (Đọc bài báo và chọn mẹo mà người viết cho là quan trọng nhất.)
b (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and fill in the blanks. (Bây giờ hãy đọc và điền vào chỗ trống.)
(trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. Then write I for introduction sentences, C for conclusion sentences, and B for sentences used in body paragraphs. (Sắp xếp lại câu. Sau đó viết chữ I cho câu giới thiệu, C cho câu kết luận và B cho câu được sử dụng trong đoạn thân bài.)
(trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): You’re planning an article about health for your school’s newsletter. Think about five things people should avoid to improve health and life expectancy. Give details about how to do each tip. (Bạn đang lên kế hoạch viết một bài báo về sức khỏe cho bản tin của trường bạn. Hãy nghĩ về năm điều mọi người nên tránh để cải thiện sức khỏe và tuổi thọ. Cung cấp chi tiết về cách thực hiện từng mẹo.)
(trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, write a short article in the form of a list about what people should avoid to live longer and healthier for your school’s newsletter. Write about at least four tips. Use the Writing Skill box and your planning notes to help you. Write 150-180 words. (Bây giờ, hãy viết một bài báo ngắn dưới dạng danh sách về những điều mọi người nên tránh để sống lâu hơn và khỏe mạnh hơn cho bản tin của trường bạn. Viết về ít nhất bốn lời khuyên. Sử dụng phần Kỹ năng viết và ghi chú lập kế hoạch của bạn để giúp bạn. Viết 150-180 từ.)
(trang 62 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn hội thoại hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc hội thoại. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
(trang 62 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Five sentences have been removed from the text below. For each question, choose the best answer (A-H). There are three extra sentences which you do not need to use. (Năm câu đã bị xóa khỏi văn bản dưới đây. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A-H). Có ba câu thừa mà bạn không cần phải sử dụng.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 2: Generation Gap
Unit 3: Social Issues
Unit 4: Global Warming
Unit 5: Vietnam & ASEAN