SBT Toán 11 trang 53 Tập 2 (Cánh Diều)

225

Với Giải trang 53 Tập 2 SBT Toán lớp 11 trong Bài tập cuối chương 6 Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

SBT Toán 11 trang 53 Tập 2 (Cánh Diều)

Bài 79 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=eπx;

B. y=3x

C. y = log0,3x;

D. y = –log2x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

− Hàm số mũ y=3x đồng biến trên ℝ vì 3>1.

− Ba hàm số còn lại nghịch biến trên tập xác định của chúng.

⦁ Hàm số mũ y=eπx nghịch biến trên ℝ vì 0<eπ<1.

⦁ Hàm số lôgarit y = log0,3x nghịch biến trên (0; +∞) vì 0 < 0,3 < 1.

⦁ Hàm số lôgarit y=log2x=log12x nghịch biến trên (0; +∞) vì 0<12<1.

Bài 80 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 1 là:

A. x = 1;

B. x = 0;

C. x = 2;

D. x = – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: 3x – 1 = 1 ⇔ 3x – 1 = 30 ⇔ x – 1 = 0 ⇔ x = 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = 1.

Bài 81 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 0,5x=2x+3 là:

A. x = 3;

B. x = 1;

C. x = – 3;

D. x = – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 0,5x=2x+321x=212x+3

2x=2x+32x=x+32

⇔ −2x = x + 3 ⇔ 3x + 3 = 0

⇔ x = –1.

Vậy phương trình có nghiệm x = – 1.

Bài 82 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình log13x=2 là:

A. x=19;

B. x=19.

C. x = 9;

D. x = – 9.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: log13x=2x=132=9.

Vậy phương trình có nghiệm x = 9.

Bài 83 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình log52x3log152x3=0 là

A. x=32;

B. x = 8;

C. x = 2;

D. x = 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: log52x3log152x3=0

log52x3log512x3=0

⇔ log5 (2x – 3) + log5 (2x – 3) = 0

⇔ 2log5 (2x – 3) = 0

⇔ log5 (2x – 3) = 0

⇔ 2x – 3 = 50

⇔ 2x – 3 = 1 ⇔ x = 2.

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

Bài 84 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Tập nghiệm của bất phương trình 2x>1 là:

A. (0; +∞);

B. [0; +∞);

C. ℝ;

D. ℝ \ {0}.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x ≥ 0.

Ta có: 2x>12x>20x>0x>0.

Kết hợp với điều kiện x ≥ 0 suy ra: x > 0.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0; +∞).

Bài 85 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Tập nghiệm của bất phương trình log2(3x – 1) < 3 là:

A. (– ∞; 3);

B. 13;3;

C. ;103;

D. 13;103.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: log2(3x – 1) < 3 ⇔ 0 < 3x – 1 < 23 ⇔ 0 < 3x – 1 < 8

3x1>03x1<8x>13x<313<x<3.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 13;3.

Bài 86 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 5. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số mũ y = a^x

A. c < a < b;

B. c < b < a;

C. a < b < c;

D. b < a < c.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị ta có:

Hàm số mũ y = cx đồng biến trên ℝ. Suy ra c > 1.

Hàm số mũ y = ax và y = bx nghịch biến trên ℝ. Suy ra 0 < a < 1 và 0 < b < 1.

Thay x = 100 vào hàm số y = ax và y = bx ta thấy: a100 > b100 > 0. Suy ra 0 < b < a.

Vậy b < a < c.

Bài 87 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a

Lời giải:

Với a > 0 ta có:

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a

Đánh giá

0

0 đánh giá