Với Giải trang 53 Tập 2 SBT Toán lớp 11 trong Bài tập cuối chương 6 Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.
SBT Toán 11 trang 53 Tập 2 (Cánh Diều)
Bài 79 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C. y = log0,3x;
D. y = –log2x.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
− Hàm số mũ đồng biến trên ℝ vì
− Ba hàm số còn lại nghịch biến trên tập xác định của chúng.
⦁ Hàm số mũ nghịch biến trên ℝ vì
⦁ Hàm số lôgarit y = log0,3x nghịch biến trên (0; +∞) vì 0 < 0,3 < 1.
⦁ Hàm số lôgarit nghịch biến trên (0; +∞) vì
Bài 80 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 1 là:
A. x = 1;
B. x = 0;
C. x = 2;
D. x = – 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có: 3x – 1 = 1 ⇔ 3x – 1 = 30 ⇔ x – 1 = 0 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
Bài 81 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 3;
B. x = 1;
C. x = – 3;
D. x = – 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
⇔ −2x = x + 3 ⇔ 3x + 3 = 0
⇔ x = –1.
Vậy phương trình có nghiệm x = – 1.
Bài 82 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C. x = 9;
D. x = – 9.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy phương trình có nghiệm x = 9.
Bài 83 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình là
A.
B. x = 8;
C. x = 2;
D. x = 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
⇔ log5 (2x – 3) + log5 (2x – 3) = 0
⇔ 2log5 (2x – 3) = 0
⇔ log5 (2x – 3) = 0
⇔ 2x – 3 = 50
⇔ 2x – 3 = 1 ⇔ x = 2.
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Bài 84 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. (0; +∞);
B. [0; +∞);
C. ℝ;
D. ℝ \ {0}.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Điều kiện: x ≥ 0.
Ta có:
Kết hợp với điều kiện x ≥ 0 suy ra: x > 0.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0; +∞).
Bài 85 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình log2(3x – 1) < 3 là:
A. (– ∞; 3);
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: log2(3x – 1) < 3 ⇔ 0 < 3x – 1 < 23 ⇔ 0 < 3x – 1 < 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
A. c < a < b;
B. c < b < a;
C. a < b < c;
D. b < a < c.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào đồ thị ta có:
Hàm số mũ y = cx đồng biến trên ℝ. Suy ra c > 1.
Hàm số mũ y = ax và y = bx nghịch biến trên ℝ. Suy ra 0 < a < 1 và 0 < b < 1.
Thay x = 100 vào hàm số y = ax và y = bx ta thấy: a100 > b100 > 0. Suy ra 0 < b < a.
Vậy b < a < c.
Lời giải:
Với a > 0 ta có:
Xem thêm các bài SBT Toán 11 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Bài 69 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu thì
A. a < 1;
B. 0 < a < 1;
Bài 70 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu 2x = 3 thì 4x bằng
A. 6;
B. 9;
Bài 71 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu thì bằng:
A.
B.
Bài 72 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Rút gọn biểu thức với x ≥ 0 nhận được:
Bài 73 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Tập xác định của hàm số là
Bài 74 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Tập xác định của hàm số log2(x – 1) là
Bài 75 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Giá trị của log29 – log236 bằng
Bài 76 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu thì log4a bằng
Bài 77 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu log2 = a thì log 4 000 bằng
Bài 78 trang 52 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu log126 = a thì log26 bằng
Bài 88 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2: Cho x, y là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau
Bài 89 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau
Bài 90 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2: Cho b > 0 và Viết b2; theo luỹ thừa cơ số a
Bài 91 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 1, Tính:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.