Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài 33: Đạo hàm cấp hai hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 11 Bài 33 từ đó học tốt môn Toán 11.
Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giải Toán 11 trang 95 Tập 2
Lời giải:
Vận tốc của vật tại thời điểm t là
v(t) = x'(t) = -'.4sin = -8sin.
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là:
a(t) = v'(t) = -8'.cos = -16cos.
Tại thời điểm t = 5, gia tốc của vật là:
a(5) = (cm/s2).
1. Khái niệm đạo hàm cấp hai
HĐ1 trang 95 Toán 11 Tập 2: Nhận biết đạo hàm cấp hai của một hàm số
a) Gọi g(x) là đạo hàm của hàm số y = sin. Tìm g(x).
b) Tính đạo hàm của hàm số y = g(x).
Lời giải:
a) Ta có
g(x) = y' = = 2.cos.
b) Ta có
g'(x) = = -4sin.
Luyện tập 1 trang 95 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
Lời giải:
a) Ta có y = xe2x
Suy ra: y' = x' . e2x + x . (e2x)' = e2x + 2xe2x.
Do đó, y'' = 2e2x + 2(e2x + 2xe2x) = 2e2x + 2e2x + 4xe2x = 4e2x + 4xe2x.
Vậy đạo hàm cấp hai của hàm số đã cho là y'' = 4e2x + 4xe2x.
b) Ta có y = ln(2x + 3).
y' = .
y'' = .
Vậy đạo hàm cấp hai của hàm số đã cho là y'' = .
2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Giải Toán 11 trang 96 Tập 2
HĐ2 trang 96 Toán 11 Tập 2: Nhận biết ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Xét một chuyển động có phương trình s = 4cos2πt.
a) Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t.
b) Tính gia tốc tức thời tại thời điểm t.
Lời giải:
a)
Ta có: v(t) = s'(t) = –4.2πsin2πt = –8πsin2πt.
Vậy vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là –8πsin2πt.
b) Gia tốc tức thời tại thời điểm t là
a(t) = v'(t) = (–8πsin2πt)' = –8π.2πcos2πt = –16π2cos2πt.
Lời giải:
Vận tốc tại thời điểm t là v(t) = s'(t) = 4t + 2t3.
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là a(t) = v'(t) = 4 + 6t2.
Tại thời điểm t = 4 giây, gia tốc của vật là:
a(4) = 4 + 6 . 42 = 100 (m/s2).
Bài tập
Bài 9.13 trang 96 Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = x2ex. Tính f''(0).
Lời giải:
Với f(x) = x2ex, ta có:
f'(x) = (x2)' . ex + x2 . (ex)' = 2x.ex + x2.ex.
f''(x) = (2ex + 2x.ex) + (2x.ex + x2.ex) = 4xex + 2ex + x2ex.
Vậy f''(0) = 4 . 0 . e0 + 2 . e0 + 02 . e0 = 2.
Bài 9.14 trang 96 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
Lời giải:
a) Ta có y' = (ln(x+1))' =
.
b)
Ta có y' = (tan2x)' =
.
Lời giải:
Ta có:
P'(x) = 2ax + b
P''(x) = 2a
Do P'(1) = 0 và P''(1) = –2 nên ta có
Vậy a = – 1 và b = 2.
Bài 9.16 trang 96 Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = . Chứng minh rằng |f''(x)| ≤ 4 với mọi x.
Lời giải:
Ta có:
.
Khi đó .
Vì với mọi x nên 4 4 với mọi x.
Vậy |f''(x)| ≤ 4 với mọi x.
Lời giải:
Vận tốc tại thời điểm t là:
v(t) = s'(t) = 0,5.2πcos= πcos.
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là:
a(t) = v'(t) = –π.2πsin= –2π2sin.
Tại thời điểm t = 5 giây, gia tốc của vật là:
a(5) = –2π2sin ≈ –11,6 (cm/s2).
Xem thêm Lời giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Bài tập cuối chương 9 trang 97
Một vài mô hình toán học sử dụng hàm số mũ và hàm số lôgarit
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.