SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

236

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 8 Bài 22 từ đó học tốt môn Toán 8.

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Bài tập 6.6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh x41x1=x3+x2+x+1

Lời giải:

Điều kiện xác định của phân thức x41x1 là x – 1 ≠ 0 hay x ≠ 1.

Với điều kiện trên, ta có:

x41x1=x21x2+1x1=x1x+1x2+1x1

=x1x+1x2+1:x1x1:x1

=x+1x2+1=x3+x2+x+1

Bài tập 6.7 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2: Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu, viết phân thức 24x2y23xy5 thành một phân thức có mẫu là –y3 rồi tìm đa thức B trong đẳng thức 24x2y23xy5=By3

Lời giải:

Với x ≠ 0, y ≠ 0. Ta có:

24x2y23xy5=24x2y2:3xy23xy5:3xy2=8xy3

Áp dụng quy tắc đổi dấu: 8xy3=8xy3

Do đó, 24x2y23xy5=8xy3=By3

Vậy B = –8x.

Bài tập 6.8 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2Rút gọn phân thức xx25x25 rồi tìm đa thức A trong đẳng thức xx25x25=xA

Lời giải:

Điều kiện xác định của phân thức xx25x25 là: 5x2 – 5 ≠ 0 hay 5(x2 – 1) ≠ 0, điều đó có nghĩa là 5(x – 1)(x + 1) ≠ 0 hay x ≠ 1 và x ≠ –1.

Với điều kiện trên, ta có:

xx25x25=x1x5x21=x1x5x1x+1=x1x51xx+1

=x1x:1x51xx+1:1x=x5x+1=x5x5

Do đó, ta có: xx25x25=x5x5=xA

Vậy A = –5x – 5.

Bài tập 6.9 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2Rút gọn phân thức 2x+2xy+y+y2y3+3y2+3y+1

Lời giải:

Ta có:

2x+2xy+y+y2y3+3y2+3y+1=2x+2xy+y+y2y3+1+3y2+3y

=2x1+y+y1+yy+1y2y+1+3yy+1

=y+12x+yy+1y2y+1+3y=y+12x+yy+1y2+2y+1

=2x+yy2+2y+1=2x+yy+12

Bài tập 6.10 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2Rút gọn rồi tính giá trị của các phân thức sau

a) P=2x2+2x2x2x34xx+1 với x = 0,5;

b) Q=x3x2y+xy2x3+y3 với x = –5; y = 10.

Lời giải:

a)

Ta có:

P=2x2+2x2x2x34xx+1=2xx+12x2xx24x+1

=2xx+1x22xx2x+2x+1

=2x2x+2=2x4x+2

Thay x = 0,5 vào P ta có: P=2.0,540,5+2=1,2

b)

Ta có:

Q=x3x2y+xy2x3+y3=xx2xy+y2x+yx2xy+y2=xx+y

Thay x = –5 và y = 10 vào Q ta có: Q=xx+y=55+10=1

Bài tập 6.11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

a)2514x2yvà 1421xy5 ;

b) 4x42xx+3 và x33xx+1.

Lời giải:

a)

Mẫu thức chung là: 42x2y5

Ta có: 42x2y5 : 14x2y = 3y4 ; 42x2y5 : 21xy5 = 2x

Quy đồng mẫu thức ta có:

2514x2y=25.3y414x2y.3y4=75y442x2y5

1421xy5=14.2x21xy5.2x=28x42x2y5.

b) Ta có 4x42xx+3=22x22xx+3=2x2xx+3.

Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1).

Ta có:

3x(x + 3)(x + 1) : x(x + 3) = 3(x + 1)

3x(x + 3)(x + 1) : 3x(x + 1) = (x + 3)

Quy đồng mẫu thức ta có:

2x2xx+3=2x2.3x+1xx+3.3x+1=32x2x+13xx+3x+1

=6x1x+13xx+3x+1=6x213xx+3x+1;

x33xx+1=x3.x+33xx+1.x+3=x3x+33xx+3x+1=x293xx+3x+1

Bài tập 6.12 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau

1x2xx1x3 và 1x2+x+1.

Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được.

Lời giải:

Ta có:

1x2x=1xx1

x1x3=x1x1+x+x2=xx11+x+x2

1x2+x+1

Mẫu thức chung: x(x – 1)(1 + x + x2)

Quy đồng mẫu thức ta có:

1x2x=1xx1=x2+x+1xx1x2+x+1;

x1x3=x1x1+x+x2=xx11+x+x2=x2xx11+x+x2

1x2+x+1=xx1xx1x2+x+1.

Bài tập 6.13 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

a) 1x2y1y2z và 1z2x;

b) 11x1x+1 và 1x2+1.

Lời giải:

a)

Mẫu thức chung: x2y2z2

Quy đồng mẫu thức ta có:

1x2y=yz2x2y.yz2=yz2x2y2z2

1y2z=x2zy2z.x2z=x2zx2y2z2

1z2x=xy2z2x.xy2=xy2x2y2z2.

b)

Mẫu thức chung: (1 – x)(x + 1)(x2 + 1) = (1 – x2)(x2 + 1) = 1 – x4.

Quy đồng mẫu thức ta có:

11x=x+1x2+11xx+1x2+1=x+1x2+11x4;

1x+1=1xx2+11xx+1x2+1=1xx2+11x4;

1x2+1=1xx+11xx+1x2+1=1xx+11x4=1x21x4.

Bài tập 6.14 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2Cho x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 0 và x ≠ 0, y ≠ z. Hãy rút gọn phân thức xy2z2

Lời giải:

Ta có: xy2z2=xyzy+z(1)

Vì x + y + z = 0 nên ta có x = – y – z.

Thay vào (1) ta có:

xy2z2=yzyzy+z=y+zyzy+z=1yz=1zy.

Xem thêm Lời giải bài tập SBT Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá