Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

109

Với giải Bài tập 6.6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

Bài tập 6.11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

a)2514x2yvà 1421xy5 ;

b) 4x42xx+3 và x33xx+1.

Lời giải:

a)

Mẫu thức chung là: 42x2y5

Ta có: 42x2y5 : 14x2y = 3y4 ; 42x2y5 : 21xy5 = 2x

Quy đồng mẫu thức ta có:

2514x2y=25.3y414x2y.3y4=75y442x2y5

1421xy5=14.2x21xy5.2x=28x42x2y5.

b) Ta có 4x42xx+3=22x22xx+3=2x2xx+3.

Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1).

Ta có:

3x(x + 3)(x + 1) : x(x + 3) = 3(x + 1)

3x(x + 3)(x + 1) : 3x(x + 1) = (x + 3)

Quy đồng mẫu thức ta có:

2x2xx+3=2x2.3x+1xx+3.3x+1=32x2x+13xx+3x+1

=6x1x+13xx+3x+1=6x213xx+3x+1;

x33xx+1=x3.x+33xx+1.x+3=x3x+33xx+3x+1=x293xx+3x+1

Đánh giá

0

0 đánh giá