Với giải Câu hỏi 2 trang 22 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 3: Adventure giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Complete Helen’s email with the correct form of the verbs: climb; cycle; dive; sail; surf; swim
2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Helen’s email with the correct form of the verbs (Hoàn thành email của Helen với dạng đúng của động từ)
Hi Chris,
Have you had a good summer? I'm on an adventure holiday with my sisters! Today, they've done a water challenge. First, they dived off a rock into a big river. Later, they kayaked over tall in one person boats. Then they (1) around a lake in a big boat. They ended the day by (2) in a river, under three bridges. Tomorrow, they're going to (3) on the waves in the sea.
As for me, my adventure had an epic start when we jumped out of a small aeroplane, and then parachuted down to the ground. Yesterday, we walked a lot. First, we hiked across a big valley. Then we (4) up a mountain and (5) down it on mountain bikes it was cool!
See you next week at school!
Helen
Đáp án:
1. sailed
|
2. swimming
|
3. surf
|
4. climbed
|
5. cycled
|
Giải thích:
1. sailed: đi thuyền
2. swimming: bơi lội
3. surf: lướt sóng
4. climbed: leo lên
5. cycled: đạp xe
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Chris,
Bạn đã có một mùa hè vui vẻ chứ? Tôi đang có một kỳ nghỉ phiêu lưu với các chị gái của mình! Hôm nay các em đã thực hiện thử thách dưới nước. Đầu tiên, họ lao từ một tảng đá xuống một con sông lớn. Sau đó, họ chèo thuyền kayak trên cao trên những chiếc thuyền một người. Sau đó họ đi thuyền quanh hồ trên một chiếc thuyền lớn. Họ kết thúc một ngày bằng việc bơi lội dưới một con sông, dưới ba cây cầu. Ngày mai, họ sẽ lướt sóng trên biển.
Đối với tôi, cuộc phiêu lưu của tôi đã có một khởi đầu hoành tráng khi chúng tôi nhảy ra khỏi một chiếc máy bay nhỏ, rồi nhảy dù xuống đất. Hôm qua chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. Đầu tiên, chúng tôi đi bộ qua một thung lũng lớn. Sau đó, chúng tôi leo lên một ngọn núi và đạp xe xuống núi, thật tuyệt!
Hẹn gặp các bạn vào tuần sau ở trường!
Helen
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 3 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Label the pictures with the words (Gắn nhãn các hình ảnh với các từ)
2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the words in the text (Hoàn thành các từ trong văn bản)
3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Cross out the incorrect word (Gạch bỏ từ sai)
4 (trang 20 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Give reasons for your answers. (Trả lời các câu hỏi. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)
1 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
2 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences using the present perfect continuous. (Viết câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
3 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete Amber’s message (Chọn từ đúng để hoàn thành thông điệp của Amber)
4 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Imagine you are upset with your brother or sister. Write six things you're unhappy about. Use the present perfect simple and continuous with the ideas below, or your own ideas. (Hãy tưởng tượng bạn đang khó chịu với anh chị em của mình. Viết sáu điều bạn không hài lòng. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn giản và tiếp diễn với các ý dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Label the pictures with the correct pair of words (Dán nhãn cho các bức tranh với cặp từ đúng)
2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Helen’s email with the correct form of the verbs (Hoàn thành email của Helen với dạng đúng của động từ)
3 (trang 22 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to a television presenter talking to an adventure travel expert and choose the correct answers. (Hãy nghe người dẫn chương trình truyền hình trò chuyện với chuyên gia về du lịch mạo hiểm và chọn câu trả lời đúng.)
4 (trang 22 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen again and write true or false. (Nghe lại và viết đúng hoặc sai.)
1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi)
2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): What has just happened in the photos? Complete the sentences using just and the present perfect simple form of the verbs. Use short forms. (Điều gì vừa xảy ra trong các bức ảnh? Hoàn thành các câu sử dụng dạng just và hiện tại hoàn thành đơn giản của động từ. Sử dụng các hình thức ngắn.)
3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ)
4 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the text message with still, yet and already. (Hoàn thành tin nhắn văn bản với still, yet và already.)
5 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions with your own ideas. Use the present perfect simple and just, still, yet and already. (Trả lời các câu hỏi bằng ý tưởng của riêng bạn. Dùng thì hiện tại hoàn thành đơn giản với just, still, yet và already.)
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the blog. Choose the correct answer. (Đọc và nghe blog. Chọn câu trả lời đúng.)
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the blog again and answer the questions. (Đọc lại blog và trả lời các câu hỏi.)
3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the blog again and write true or false. (Đọc lại blog và viết đúng hoặc sai.)
4 (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh)
5 (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): VOCABULARY PLUS Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Match 1-6 with a-f (Nối 1-6 với a-f)
2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and complete the FAQ page with relative clauses a-f. (Đọc và hoàn thành trang Câu hỏi thường gặp với các mệnh đề quan hệ từ a-f.)
4 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write an FAQ page about one of these adventure travel trends or choose your own. Research the trend and find out what it involves, or use your own knowledge. (Viết trang Câu hỏi thường gặp về một trong những xu hướng du lịch mạo hiểm này hoặc chọn trang của riêng bạn. Nghiên cứu xu hướng và tìm hiểu xem nó liên quan đến điều gì hoặc sử dụng kiến thức của riêng bạn.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit 2: Sensations
Unit 4: Material world
Unit 5: Years ahead
Unit 6: Learn