Với giải Câu hỏi 2 trang 25 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 3: Adventure giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
takes / is / your / who / over there / money / the person
2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
1. takes / is / your / who / over there / money / the person
2. plan / this / can / where / a website / adventure trips / you / is
3. where /the /that's / year / I / hostel / volunteered / last
4. the player / Jay / is / scored / has /the / who / most
5. I / kayaking / here's / use / the paddle / which / go / to
Đáp án:
1. The person who takes your money is over there.
2. This is a website where you can plan adventure trips.
3. That’s the hostel where I volunteered last year.
4. The player who has scored the most is Jay. / Jay is the player who has scored the most.
5. Here’s the paddle which I use to go kayaking.
Hướng dẫn dịch:
1. Người lấy tiền của bạn đang ở đằng kia.
2. Đây là trang web nơi bạn có thể lên kế hoạch cho những chuyến đi phiêu lưu.
3. Đó là ký túc xá nơi tôi tình nguyện năm ngoái.
4. Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất là Jay. / Jay là cầu thủ ghi nhiều bàn nhất.
5. Đây là mái chèo mà tôi dùng để chèo thuyền kayak.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 3 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Cross out the incorrect word (Gạch bỏ từ sai)
3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ)
1 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Match 1-6 with a-f (Nối 1-6 với a-f)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.