Toán 8 Bài 7 (Cánh diều): Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác

307

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 8 Bài 7 (Cánh diều): Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 8 Bài 7  từ đó học tốt môn Toán 8.

Toán 8 Bài 7 (Cánh diều): Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác

Giải Toán 8 trang 79 Tập 2

Khởi động trang 79 Toán 8 Tập 2: Bạn Hoàng và bạn Thu cùng vẽ bản đồ một ốc đảo và ba vị trí với tỉ lệ bản đồ khác nhau. Bạn Hoàng dùng ba điểm A, B, C lần lượt biểu thị các vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba (Hình 68a). Bạn Thu dùng ba điểm A’, B’, C’ lần lượt biểu thị ba vị trí đó (Hình 68b).

Khởi động trang 79 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Hai tam giác A’B’C và ABC có đồng dạng hay không?

Lời giải:

Sau bài học này, chúng ta sẽ giải quyết được câu hỏi trên như sau:

Ta có: Do đó 

Xét ∆A’B’C’ và ∆ABC có:

 

Suy ra ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC (c.g.c).

I. Trường hợp đồng dạng thứ hai: Cạnh-góc-cạnh

Hoạt động 1 trang 79 Toán 8 Tập 2:

Hoạt động 1 trang 79 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Quan sát Hình 68 và so sánh:

a) Các tỉ số  và 

b) Các góc  và 

Lời giải:

a) Ta có: Do đó 

b) Ta có: 

Giải Toán 8 trang 80 Tập 2

Luyện tập 1 trang 80 Toán 8 Tập 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ thoả mãn AB = 2, AC = 3, A’B’ = 6, A’C’ = 9 và  Chứng minh 

Lời giải:

Ta có Suy ra 

Xét ∆ABC và ∆A’B’C’, có:

 

Suy ra ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ (c.g.c)

Do đó  (các cặp góc tương ứng).

Luyện tập 2 trang 80 Toán 8 Tập 2: Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 9cm. Trên tia Oy lấy các điểm M, Nsao cho OM = 3cm, ON = 6cm. Chứng minh 

Lời giải:

Luyện tập 2 trang 80 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Xét hai tam giác OBM và ONA, ta có: Suy ra 

Lại có  là góc chung. Suy ra ∆OBM ᔕ ∆ONA (c.g.c).

Do đó  (hai góc tương ứng).

II. Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vào tam giác vuông

Giải Toán 8 trang 81 Tập 2

Hoạt động 2 trang 81 Toán 8 Tập 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có:(Hình 72). Chứng minh ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC.

Hoạt động 2 trang 81 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Lời giải:

Xét ∆A’B’C’ và ∆ABC có:

 

Suy ra ∆A’B’C’ ᔕ∆ABC (c.g.c).

Luyện tập 3 trang 81 Toán 8 Tập 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt vuông tại A và A’ sao cho  Chứng minh 

Lời giải:

Luyện tập 3 trang 81 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Ta có  nên 

Xét ∆ABC và ∆A’B’C’, ta có: và 

Suy ra ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ (c.g.c).

Do đó  (hai góc tương ứng).

Bài tập

Bài 1 trang 81 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 74.

Bài 1 trang 81 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

a) Chứng minh ∆ABC ᔕ ∆MNP.

b) Góc nào của tam giác ∆MNP bằng góc B?

c) Góc nào của tam giác ∆ABC bằng góc P?

Lời giải:

a) Ta có  Suy ra 

Xét ∆ABC và ∆MNP có:

 và 

Vậy ∆ABC ᔕ ∆MNP (c.g.c).

b) ∆ABC ᔕ ∆MNP, suy ra  (hai góc tương ứng).

c) ∆ABC ᔕ ∆MNP, suy ra  (hai góc tương ứng).

Giải Toán 8 trang 82 Tập 2

Bài 2 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 75, chứng minh:

Bài 2 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

a) ∆IAB ᔕ ∆IDC;

b) ∆IAD ᔕ ∆IBC.

Lời giải:

a) Ta có  Suy ra 

Xét ∆IAB và ∆IDC có:

 (đối đỉnh) và 

Vậy ∆IAB ᔕ ∆IDC (c.g.c).

b) Ta có  Suy ra 

Xét ∆IAD và ∆IBC có:

 (đối đỉnh) và

Vậy ∆IAD ᔕ ∆IBC (c.g.c).

Bài 3 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 76, biết AB = 4, BC = 3, BE = 2, BD = 6. Chứng minh:

a) ∆ABD ᔕ ∆EBC;

b) 

c) Tam giác DGE vuông.

Bài 3 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Lời giải:

a) Ta có  Suy ra 

Xét∆ABD và ∆EBCcó:

 và 

Vậy ∆ABD ᔕ ∆EBC (c.g.c).

b) Do ∆ABD ᔕ ∆EBC (câu a), suy ra  (hai góc tương ứng)

Mà  (đối đỉnh) nên 

c) Ta có  (tổng hai góc nhọn của ∆ABD vuông tại B bằng 90°)

Mà  (câu b)

Suy ra  hay 

Xét ∆GDE có  (tổng ba góc của một tam giác)

Suy ra 

Vậy tam giác DGE vuông tại G.

Bài 4 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 77, chứng minh:

Bài 4 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

a) 

b) BC ⊥ BE.

Lời giải:

Bài 4 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

a) Ta có  Suy ra 

Xét ∆ABC và ∆DEB có:

 

 

Suy ra ∆ABC ᔕ ∆DEB (c.g.c).

Do đó  (hai góc tương ứng).

b) Ta có  (tổng hai góc nhọn của ∆BDE vuông tại D bằng 90°)

Mà  (câu a)

Suy ra 

Lại có 

Nên 

Do đó BC ⊥ BE.

Bài 5 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho ∆ABC ᔕ ∆MNP.

a) Gọi D và Q lần lượt là trung điểm của BC và NP. Chứng minh ∆ABD ᔕ ∆MNQ.

b) Gọi G và K lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và MNP. Chứng minh ∆ABG ᔕ ∆MNK.

Lời giải:

Bài 5 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

a) Vì ∆ABC ᔕ ∆MNP (giả thiết) nên  và 

Vì D, Q lần lượt là trung điểm của BC và NP nên 

Do đó  suy ra 

Xét ∆ABDvà ∆MNQ có:

 (do 

 

Suy ra ∆ABD ᔕ ∆MNQ (c.g.c).

b) Vì ∆ABD ᔕ ∆MNQ (câu a)  (hai góc tương ứng) và  (tỉ số đồng dạng)

Mà G, K lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và MNP nên 

Do đó 

Xét ∆ABG và ∆MNK có:

 (do 

 

Vậy ∆ABG ᔕ ∆MNK (c.g.c).

Bài 6 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 78, biết AH2 = BH.CH. Chứng minh:

a) ∆HAB ᔕ ∆HCA;

b) Tam giác ∆ABC vuông tại A.

Lời giải:

Bài 6 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

a) Từ AH2 = BH.CH ta có 

Xét ∆HAB và ∆HCA có:

Suy ra ∆HAB ᔕ ∆HCA (c.g.c).

b) Vì ∆HAB ᔕ ∆HCA (câu a) nên  (hai góc tương ứng).

Mà  (tổng hai góc nhọn của ∆ABH vuông tại H bằng 90°)

Suy ra  hay 

Vậy ∆ABC vuông tại A.

Bài 7 trang 82 Toán 8 Tập 2: Đố. Chỉ sử dụng thước thẳng có chia đơn vị đến milimét và thước đo góc, làm thế nào đo được khoảng cách giữa hai vị trí B, C trên thực tế, biết rằng có vị trí A thoả mãn AB = 20 m, AC = 50 m, 

Bạn Vy làm như sau: Vẽ tam giác A’B’C’ có A’B’ = 2 cm, A’C’ = 5 cm, Bạn Vy lấy thước đo khoảng cách giữa hai điểm B’, C’ và nhận được kết quả B’C’ ≈ 6,6 cm. Từ đó, bạn Vy kết luận khoảng cách giữa hai vị trí B, C trên thực tế khoảng 66 m. Em hãy giải thích tại sao bạn Vy có thể kết luận như vậy.

Lời giải:

Bài 7 trang 82 Toán 8 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán 8

Đổi A’B’ = 2 cm = 0,02 m;

A’C’ = 5 cm = 0,05 m;

B’C’ = 6,6 cm = 0,066 m.

Ta có 

Do đó 

Xét ∆ABC và ∆A’B’C’ có:

Suy ra ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ (c.g.c)

Do đó 

Nên BC = 1 000 . B’C’ = 1 000 . 0,066 = 66 (m).

Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B, C trên thực tế khoảng 66m.

Xem thêm Lời giải bài tập Toán 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác

Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Bài 9: Hình đồng dạng

Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn

Bài tập cuối chương 8 trang 94

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá