Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Tiếng Anh 10 Unit 2B Talk about Free Time trang 18 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2B trang 18
Listening
A trang 18 Tiếng Anh 10: What do you do in your free time? Check the activities on the list. (Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? Kiểm tra các hoạt động vào danh sách)
Đáp án
-watch TV
- read books
B trang 18 Tiếng Anh 10: Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time?(Nghe chương trình radio về Drew Feustal. Drew là một phi hành gia trên Trạm Vũ trụ Quốc tế. Những hoạt động nào ở A mà Drew làm khi rảnh rỗi?)
Hướng dẫn làm bài
Đang cập nhật
C trang 18 Tiếng Anh 10: Listen again. Circle the correct answer. (Nghe lại lần nữa và khoanh vào đáp án đúng)
1. The astronauts always get up at
a. six o'clock
b. seven o'clock
c. eight o'clock
2. Drew starts work.
a. at nine o'clock
b. after he does exercise
c. after breakfast
3. When does he take photographs?
a. at night
b. in the afternoon
c. on weekends
4. When do they have free time on the weekends?
a. All day Saturday and Sunday
b. Saturday afternoons and Sunday
c. Saturday and Sunday mornings
Đáp án
Đang cập nhật
D trang 18 Tiếng Anh 10: Listen and check the row. (Nghe và kiểm tra lại bảng sau)
Đáp án
/s/: starts, gets, eats
/z/: comes, goes
/iz/: catches, watches
E trang 18 Tiếng Anh 10: Listen again. Repeat the words. (Nghe lại và lặp lại từ)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
F trang 18 Tiếng Anh 10: Write sentence in your notebook about what you do in your free time. Use activities in A. In pair, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation (Viết câu vào sổ tay của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động trong A. Theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau)
Hướng dẫn làm bài
I usually watch TV and read book in my free time.
(Tớ thường xem TV và đọc sách trong thời gian rảnh)
Communication
G trang 18 Tiếng Anh 10: Use the words to write questions. (Sử dụng từ để viết các câu hỏi)
1. you / go to the movies / Saturdays Do you go to the movies on Saturdays?
2. you/get up / eight o'clock / weekends
3. you / watch TV / Sunday mornings
4. you/get exercise / evening
5. you / eat out / weekends
Đáp án
2. Do you get up at eight o’clock at weekends?
3. Do you watch TV on Sunday mornings?
4. Do you get exercise in the evening?
5. Do you eat out at weekends?
Hướng dẫn dịch
2. Bạn có dậy lúc tám giờ đồng hồ vào cuối tuần không?
3. Bạn có xem TV vào sáng Chủ nhật không?
4. Bạn có tập thể dục vào buổi tối không?
5. Bạn có đi ăn ngoài vào cuối tuần không?
H trang 18 Tiếng Anh 10: Interview two classmates. Use the question in G and your own ideas. Write Yes or No. (Phỏng vấn hai bạn học. Sử dụng câu hỏi trong G và ý tưởng của riêng bạn. Viết yes hoặc no)
|
Classmate 1 |
Classmate 2 |
1. Name? |
|
|
2. go to movies? |
|
|
3. get up? |
|
|
4. watch TV? |
|
|
5. get exercise? |
|
|
6. eat out? |
|
|
7……………? |
|
|
8…………….? |
|
|
Hướng dẫn làm bài
|
Classmate 1 |
Classmate 2 |
1. Name? |
Mai Anh |
Thùy |
2. go to movies? |
Yes |
No |
3. get up? |
Yes |
Yes |
4. watch TV? |
Yes |
Yes |
5. get exercise? |
Yes |
Yes |
6. eat out? |
Yes |
No |
7. read book? |
Yes |
Yes |
8. cook ? |
No |
Yes |
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 10 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh 10 Unit 2A trang 16, 17
Tiếng Anh 10 Unit 2C trang 19, 20, 21
Tiếng Anh 10 Unit 2E trang 23, 24
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.