Tiếng Anh 10 Unit 2 Grammar Reference trang 147 , 148 | Cánh diều

371

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Tiếng Anh 10 Unit 2 Grammar Reference trang 147, 148 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 147, 148

Lesson A

A trang 147 Tiếng Anh 10: Underline the correct forms of the verbs. (Gạch chân dạng đúng của động từ)

1. He live/ lives in Brasilia.

2. She work / works at a college.

3. I get up /gets up at seven o'clock.

4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.

5. We catch / catches the bus to school.

6. The store open / opens at nine o'clock.

7. I don't drink / doesn't drink tea or coffee.

8. Chen don't play / doesn't play the piano.

Đáp án

1. lives

2. works

3. gets up

4.go

5. catch

6. opens

7. doesn’t drink

8. doesn’t play

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy sống ở Brasilia.

2. Cô ấy làm việc tại một trường cao đẳng.

3. Tôi dậy lúc bảy giờ.

4. Rafael và Magaly đi xem phim vào tối thứ Năm hàng tuần.

5. Chúng tôi bắt xe buýt đến trường.

6. Cửa hàng mở cửa lúc chín giờ.

7. Tôi không uống trà hoặc cà phê.

8. Chen không chơi piano.

B trang 147 Tiếng Anh 10: Match the questions to the answers.

1. What do you do?

2. Do you live in Tokyo?

3. Where do you study English?

4. Does Eric work here?

5. What time does Helen catch the bus?

6. Do they watch TV?

a. Yes, he does.

b. No, they don't

c. I work in a bank.

d. At a language school.

e. No, I don't. I live in Kyoto.

f. At twelve o'clock.

Đáp án

1-c

2-e

3-d

4-a

5-f

6-b

Hướng dẫn dịch

1. Bạn làm gì? Mình làm việc ở ngân hàng

2. Bạn sống ở Tokyo phải không? Không, mình sống ở Kyoto

3. Bạn học tiếng Anh ở đâu? Mình học ở một trường ngôn ngữ

4. Eric có àm ở đây không? Không, anh ấy không?

5. Helen bắt xe buýt lúc mấy giờ? Lúc 12 giờ

6. Họ có xem TV không? Không, họ không xem.

C trang 147 Tiếng Anh 10: Write the he/she/it form of these verbs.

1. watch - watches

2. do_____

3. drive_____

4. take ____

5. teach_____

 6. play_____

 7. marry_____

 8. make______

 9. go_____

 10. dance_______

Đáp án

1. watch - watches

2. do- does

3. drive- drives

4. take-takes

5. teach-teaches

 6. play-plays

 7. marry-marries

 8. make-makes

 9. go-goes

 10. dance- dances

Lesson C

D trang 148 Tiếng Anh 10: Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency (Nhìn vào bảng sau viết các câu với trạng từ chỉ tần suất)

Unit 2 lớp 10 Grammar Reference | Hay nhất Giải Tiếng Anh 10 Cánh diều

1. Sam / movies

 Sam sometimes goes to the movies

2. Carlo and Donna / the park

___________________________

3. Jane / movies

________________________

4. Carlo and Donna / movies

______________________________

5. Jane / park

__________________________

6. Sam /park

_________________________

Đáp án

1. Sam sometimes goes to the movies

2. Carlo and Donna sometimes go to the park

3. Jane always go to the movies

4. Carlo and Donna rarely go to the movies

5. Jane  often goes to the park

6. Sam never go to the park

Hướng dẫn dịch

1. Sam thỉnh thoảng đi xem phim

2. Carlo và Donna thỉnh thoảng đến công viên

3. Jane luôn đi xem phim

4. Carlo và Donna hiếm khi đi xem phim

5. Jane thường đến công viên

6. Sam không bao giờ đi đến công viên

E trang 148 Tiếng Anh 10: Check the sentences with the correct word order. Rewrite the other sentences. (Kiểm tra các từ theo thứ tự đúng. Viết lại các câu khác)

 1. We always celebrate Thanksgiving in November  

2. I go never to the park. I never go to the park.

3. They don't start often work at nine,

4. He sometimes finishes early.

5. Kim and Mai often speak English together.

6. I watch TV always in the evening.

7. Sue rarely catches the bus to work

8. My brother remembers never my birthday

Đáp án

Các câu đúng: 4,5,7

3. They don’t often start work at nine

6. I always watch TV in the evening

8. My brother never remembers my birthday

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi luôn tổ chức Lễ tạ ơn vào tháng 11

2. Tôi không bao giờ đến công viên. Tôi không bao giờ đi đến công viên.

3. Họ không bắt đầu thường hoạt động lúc chín giờ,

4. Anh ấy đôi khi hoàn thành sớm.

5. Kim và Mai thường nói tiếng Anh với nhau.

6. Tôi luôn xem TV vào buổi tối.

7. Sue hiếm khi bắt xe buýt đi làm

8. Anh trai tôi không bao giờ nhớ ngày sinh nhật của tôi

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 10 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tiếng Anh 10 Unit 2A trang 16, 17

Tiếng Anh 10 Unit 2B trang 18

Tiếng Anh 10 Unit 2C trang 19, 20, 21

Tiếng Anh 10 Unit 2D trang 22

Tiếng Anh 10 Unit 2E trang 23, 24

Từ khóa :
Tiếng Anh 10
Đánh giá

0

0 đánh giá