SBT Tiếng Anh 11 Unit IA. Vocabulary trang 4 - Friends plus

131

Với giải sách bài tập SBT Tiếng Anh 11 Unit IA. Vocabulary trang 4 - Friends plus chi tiết trong Unit I: Introduction học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 11 Unit IA. Vocabulary trang 4 - Friends plus

1 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Label the pictures with the words below. (Dán nhãn các hình ảnh với các từ dưới đây)

SBT Tiếng Anh 11 trang 4 Unit IA Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

SBT Tiếng Anh 11 trang 4 Unit IA Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. statue

2. zoo

3. harbour

4. castle

5. opera house

6. square

7. ruins

8. monument

Giải thích:

1. có hình ảnh tượng

2. có hình ảnh voi, hươu, cây cối, rào,...

3. có hình ảnh thuyền, biển, bến cảng,..

4. có hình ảnh thành, lâu đài,..

5. có hình ảnh sân khấu, người biểu diễn, rạp,...

6. có hình ảnh đài phun nước, sân, nhiều người,...

7. có hình ảnh những công trình không hoàn thiện

8. có hình ảnh tượng đài

Hướng dẫn dịch:

1. tượng

2. sở thú

3. bến cảng

4. lâu đài

5. nhà hát opera

6. hình vuông

7. tàn tích

8. tượng đài

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Where can you do these things? Complete the words. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ)

1. see animals from places like Africa in natural, open spaces: w _____ p ____

2. see unusual fish: a_____

3. buy fruit, vegetables, etc.: m____

4. find a wide variety of shops: s_____d____

5. see beautiful countryside: n____ p _____

6. see where kings and queens live or lived: p_____

7. see ships and boats: h ________

8. see a play: t______

9. see a lot of beautiful, old buildings: o_______ t_________

10. see interesting, valuable, old objects: m______

11. climb up high and get a good view: t_______

12. go on rides: t________p_________

Đáp án:

1. wildlife park

2. aquarium

3. market

4. shopping district

5. national park

6. palace

7. harbour

8. theatre

9. old town

10. museum

11. tower

12. theme park

Giải thích:

1. see animals from places like Africa in natural, open space: wildlife park

2. see usual fish: aquarium

3. buy fruit, vegetables, etc: market

4. find a wide variety of shops: shopping district

5. see beautiful countryside: national park

6. see where kings and queens live or lived: palace

7. see ships and boats: harbour

8. see a play: theatre

9. see a lot of beautiful, old buildings: old town

10. see interesting, valuable, old objects: museum

11. climb up high and get a good view: tower

12. go on rides: theme park

Hướng dẫn dịch:

1. ngắm nhìn động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian tự nhiên, rộng mở: công viên động vật hoang dã

2. xem cá thông thường: bể cá

3. mua trái cây, rau củ, v.v.: chợ

4. tìm thấy nhiều cửa hàng: khu mua sắm

5. ngắm cảnh quê tươi đẹp: công viên quốc gia

6. xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh hoạt: cung điện

7. xem tàu thuyền: bến cảng

8. xem một vở kịch: sân khấu

9. ngắm rất nhiều tòa nhà cổ, đẹp: phố cổ

10. xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: viện bảo tàng

11. leo lên cao và có tầm nhìn tốt: tháp

12. đi chơi: công viên giải trí

3 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the postcard with the verbs below. Use the past simple. (Hoàn thành tấm bưu thiếp với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn)

not be not buy go go have play sunbathe not want

Hi Rose,

We're having a great time in Italy. We spent the first day on the beach. I ___ kayaking. Sam ____ to come with me - he ____ on the beach. Yesterday, the weather _____ great, so we _____ to the shopping district in the morning, but we any souvenirs. After lunch, we _____ cards and board games. Last night, we ___ dinner in a pizza restaurant. Back on Sunday. See you then!

Love,

Anna

Đáp án:

1. go kayaking ở dạng quá khứ (went kayaking) vì đang diễn tả hoạt động ở quá khứ

2. want to V; câu trước diễn tả hoạt động không muốn làm, câu sau diễn tả hoạt động đang muốn làm

3. dịch nghĩa, phía sau là “on the beach”

4. be + great, dịch nghĩa

5. go to shopping ở dạng quá khứ vì đang diễn tả hoạt động ở quá khứ

6. but, dịch nghĩa

7. play cards and board games ở dạng quá khứ vì đang diễn tả hoạt động ở quá khứ

8. have dinner ở dạng quá khứ vì đang diễn tả hoạt động ở quá khứ

Giải thích:

1. went

2. didn’t want

3. sunbathed

4. wasn’t

5. went

6. didn’t buy

7. played

8. had

Hướng dẫn dịch:

Chào Rose,

Chúng tớ đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. Chúng tớ dành ngày đầu tiên trên bãi biển. Tớ đã đi (1) chèo thuyền kayak. Sam không muốn (2) đi cùng tớ - anh ấy tắm nắng (3) trên bãi biển. Hôm qua, thời tiết không (4) tuyệt vời nên chúng tớ đã đi (5) đến khu mua sắm vào buổi sáng, nhưng chúng tớ không mua (6) món quà lưu niệm nào. Sau bữa trưa, chúng tớ chơi (7) bài và trò chơi trên bàn. Đêm qua, chúng tớ đã ăn (8) tối tại một nhà hàng pizza. Chúng tớ sẽ quay về vào Chủ nhật. Gặp lại cậu sau nhé!

Yêu thương,

Anna

4 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the dialogue with the verbs below. Use the past simple. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn)

be do go go go away have hire stay stay visit visit

James: ____ you ____a good holiday?

Lucy: Yes, it _____ good. We ____ my cousin in Germany.

James: Cool. What _____ you _____?

Lucy: We _____ on the Baltic coast. We _____ bikes and we ___ a boat trip. What about you? _____ you ____?

James: No, I ____ here. I ____ on a couple of excursions with my family, and I ___ a theme park with Josh.

Đáp án:

1. Did - have

2. was

3. visited

4. did - do

5. stayed

6. hired

7. went

8. Did - go away

9. stayed

10. went

11. visited

Giải thích:

- Chia các động từ theo thì quá khứ đơn theo yêu cầu của đề bài, áp dụng quy tắc chia động từ thì quá khứ đơn

- Dịch nghĩa để chọn động từ phù hợp

Hướng dẫn dịch:

1. Đã - có

2. đã

3. đã ghé thăm

4. đã làm - làm

5. ở lại

6. được thuê

7. đã đi

8. Đã - đi xa

9. ở lại

10. đã đi

11. đã ghé thăm

5 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): What did you do in the summer? Write three sentences. Use the past simple. (Bạn đã làm gì vào mùa hè? Viết ba câu. Sử dụng thì quá khứ đơn)

Đáp án:

(gợi ý)

1. I visited my grandparents in my hometown.

2. I travelled to Danang with my family.

3. I took part in a volunteer campaign.

Giải thích:

- Động từ quá khứ đơn: thêm đuôi -ed hoặc chia bất quy tắc

- Kể bất kỳ hoạt động nào đã làm (thăm người thân, đi chơi, nấu ăn, chơi thể thao,...)

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi về thăm ông bà ở quê.

2. Tôi đi du lịch Đà Nẵng cùng gia đình.

3. Tôi đã tham gia một chiến dịch tình nguyện.

Đánh giá

5

1 đánh giá

1