Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

1. ______ : angry; 2. ______ : sad because something is worse than you hoped or expected

132

Với giải Câu hỏi 1 trang 6 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. ______ : angry; 2. ______ : sad because something is worse than you hoped or expected

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the definitions with the adjectives below. (Hoàn thành các định nghĩa với các tính từ dưới đây)

Anxious ashamed bored confused cross delighted disappointed envious proud relieved shocked terrified upset

1. ______ : angry

2. ______ : sad because something is worse than you hoped or expected

3. _______: happy because something is better than you hoped or expected

4. _______: not able to understand what is happening

5. _______: worried

6. _______: not interested in what is happening

7. _______: very pleased

8. _______: very frightened

9. _______: feeling bad because you did something wrong

10. ______: unhappy because you want something that belongs to somebody else

11. ______: happy about something you have achieved

12. ______: very surprised and upset

13. ______: unhappy about something that happened

Đáp án:

1. cross

2. disappointed

3. relieved

4. confused

5. anxious

6. bored

7. delighted

8. terrified

9. ashamed

10. envious

11. proud

12. shocked

13. upset

Giải thích:

1. Tính từ “cross” có nghĩa là tức giận, khó chịu.

2. Tính từ "disappointed" có nghĩa là không vui vì điều gì đó không tốt như bạn mong đợi hoặc mong đợi.

3. Tính từ “delighted” có nghĩa là rất hài lòng hoặc vui vẻ về điều gì đó.

4. Tính từ "confused" có nghĩa là không hiểu được điều gì đó hoặc không rõ ràng về điều gì đó.

5. Tính từ "anxious" có nghĩa là lo lắng hay hồi hộp về điều gì đó.

6. Tính từ “bored” có nghĩa là không hứng thú với điều gì đó hoặc cảm thấy không hứng thú.

7. Tính từ "delighted" có nghĩa là cảm thấy hài lòng hoặc hài lòng về điều gì đó bạn đã làm được.

8. Tính từ “terrified” có nghĩa là rất sợ hãi hoặc sợ hãi.

9. Tính từ "ashamed" có nghĩa là cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ về điều gì đó mình đã làm sai.

10. Tính từ "envious" có nghĩa là cảm thấy không vui hoặc ghen tị vì bạn muốn thứ gì đó mà người khác có.

11. Tính từ “proud” có nghĩa là cảm thấy hài lòng hoặc hài lòng về điều gì đó mình đã làm được.

12. Tính từ “shocked” có nghĩa là rất ngạc nhiên hoặc khó chịu trước một điều gì đó bất ngờ.

13. Tính từ "upset" có nghĩa là không vui hoặc lo lắng về điều gì đó đã xảy ra.

Hướng dẫn dịch:

1. tức giận: tức giận

2. thất vọng: buồn vì điều gì đó tồi tệ hơn bạn mong đợi hoặc mong đợi

3. nhẹ nhõm: hạnh phúc vì điều gì đó tốt hơn bạn mong đợi hoặc mong đợi

4. bối rối: không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra

5. lo lắng: lo lắng

6. chán: không quan tâm đến chuyện đang xảy ra

7. vui mừng: rất hài lòng

8. kinh hoàng: rất sợ hãi

9. xấu hổ: cảm thấy tồi tệ vì mình đã làm sai điều gì đó

10. ghen tị: không vui vì bạn muốn thứ gì đó thuộc về người khác

11. kiêu hãnh: vui mừng vì điều gì đó bạn đã đạt được

12. bị sốc: rất ngạc nhiên và khó chịu

13. khó chịu: không hài lòng về chuyện đã xảy ra

Đánh giá

0

0 đánh giá