Với Giải SBT Hóa học 10 trang 4 trong Bài 1: Thành phần của nguyên tử Sách bài tập Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Hóa học 10 trang 4.
SBT Hóa học 10 trang 4
Bài 1.1 trang 4 sách bài tập Hóa học 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử có cấu trúc rỗng, gồm gồm hạt nhân ở tâm (chứa proton mang điện tích dương và neutron không mang điện) và vỏ nguyên tử (chứa các electron mang điện tích âm).
Bài 1.2 trang 4 sách bài tập Hóa học 10: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0
C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1
D. Proton, m≈ 1 amu, q = -1
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng là:
Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0
Proton, m≈ 1 amu, q = +1
Electron, m ≈ 0,00055 amu, q = -1
Bài 1.3 trang 4 sách bài tập Hóa học 10: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng
A. 102 pm
B. 10-4 pm
C. 10-2 pm
D. 104 pm
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Kích thước của nguyên tử lớn hơn khoảng 10 000 lần kích thước của hạt nhân nguyên tử.
Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân chỉ khoảng10-2 pm.
Bài 1.4 trang 4 sách bài tập Hóa học 10: Viết lại bảng sau vào vở và điền thông tin còn thiếu vào các ô trống :
Nguyên tố |
Kí hiệu |
Z |
Số e
|
Số p |
Số n |
Số khối |
Carbon |
C |
6 |
6 |
? |
6 |
? |
Nitrogen |
N |
7 |
? |
7 |
? |
14 |
Oxygen |
O |
8 |
8 |
? |
8 |
? |
Sodium (natri) |
Na |
11 |
? |
11 |
? |
23 |
Lời giải:
Em cần nhớ:
+ Số e = số p
+ Số khối = số p + số n
Nguyên tố |
Kí hiệu |
Z |
Số e |
Số p |
Số n |
Số khối |
Carbon |
C |
6 |
6 |
6 |
6 |
12 |
Nitrogen |
N |
7 |
7 |
7 |
7 |
14 |
Oxygen |
O |
8 |
8 |
8 |
8 |
16 |
Sodium (natri) |
Na |
11 |
11 |
11 |
12 |
23 |
Xem thêm lời giải vở bài tập Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.