Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 98) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
The building contractor wants this work to be finished soon. We have been working to a strict deadline
Câu 20: The building contractor wants this work to be finished soon. We have been working to a strict deadline.
A. As the deadline set by the building contractor for completing this work was drawing near, we had no choice but take our time over it.
B. We are under a lot of time pressure to complete this work by the deadline set by the building contractor.
C. We all pulled our weight to get this work finished prior to the imminent deadline set by the building contractor.
D. The sooner the building contractor want this work to be finished, the harder it is for us to make ends meet.
Lời giải:
Đáp án: B
Dịch: Nhà thầu xây dựng muốn công trình này sớm hoàn thành. Chúng tôi đã làm theo thời hạn nghiêm ngặt.
A. Vì thời hạn hoàn thành công việc này của nhà thầu xây dựng đã đến gần, chúng tôi không còn cách nào khác ngoài việc dành thời gian cho nó. => sai nghĩa, sai thì động từ so với câu gốc
B. Chúng tôi phải chịu rất nhiều áp lực về thời gian để hoàn thành công việc này trước thời hạn mà nhà thầu xây dựng đề ra.
C. Tất cả chúng tôi đều chăm chỉ làm việc để hoàn thành công việc này trước thời hạn sắp tới do nhà thầu xây dựng đặt ra. => sai nghĩa, sai thì động từ so với câu gốc
D. Nhà thầu xây dựng càng muốn công việc này hoàn thành sớm thì chúng tôi càng khó kiếm sống. => sai nghĩa, “want” chưa chia theo đúng chủ ngữ số ít
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Your brother passed the final exam, _________?
Câu 2: Bradford, ________ Ben comes from, has a lot of good curry restaurants.
Câu 3: “Did you enjoy the picnic?” – “I was okay, but I'd rather ________ to a movie.”
Câu 4: I suggest having spaghetti and pizza tonight.
Câu 5: I tried __________ her by phone but the line was busy.
Câu 6: John ____________________ every summer.
Câu 7: Let's ___________it anymore..
Câu 8: New Zealand _______ 1,000 miles southeast of Australia.
Câu 9: The children felt _______when their mother was coming back home.
Câu 10: I can’t afford a new dress, that old blue one will have to do. (make)
Câu 11: I ______ that movie before last night.
Câu 12: Dad regretted that he had sold our house.
Câu 13: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 14: He doesn't appreciate his wife. (granted)
Câu 15: He said that it was true that he didn’t have a license.
Câu 16: He can't speak Chinese. I can't speak Chinese.
Câu 21: The assistant asked Helen whether those shoes was too small for her.
Câu 22: The custom officer told him to open the briefcase.
Câu 23: The students in my class are going to organize a surprise party tomorrow evening.
Câu 24: The teacher said that we mustn't use dictionary during the test.
Câu 25: We wanted to open the door, but we couldn't.
Câu 26: Tìm và sửa lỗi sai: The skirt buying by my sister is beautiful.
Câu 27: The painting_________ Ms. Wallace bought was very expensive.
Câu 28: It’s a good idea for him _________ (learn) Cantonese.
Câu 29: "You shouldn't stay up too late."
Câu 30: Because of the traffic jam, Andrew couldn't go to the interview on time.
Câu 31: We intend to join in an English club.
Câu 32: Tìm và sửa lỗi sai: Mr. Brown, thatteaches me English, is comingtoday.
Câu 33: I assumed that she would learn how to take shorthand after this course.
Câu 34: I recently went back to Paris. I was born there nearly 50 years ago.
Câu 35: I wish young motorists _______ ride their bikes more carefully!
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.