Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân: In the future, fathers may be externally employed

117

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân: In the future, fathers may be externally employed

Câu 24: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.

A. do extra work

B. go out to work

C. work full-time

D. work part-time

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: externally employed: làm việc bên ngoài

A. làm thêm việc

B. làm việc bên ngoài

C. làm việc toàn thời gian

D. làm việc bán thời gian

=> externally employed = go out to work

Dịch: Trong tương lai, các ông bố có thể đi làm thuê ở bên ngoài hoặc ở nhà chăm sóc con cái.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá