Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the following passage and choose the best answer for each blank. The Vietnamese are known to be polite, hospitable and sensitive
Câu 24: Read the following passage and choose the best answer for each blank.
The Vietnamese are known to be polite, hospitable and sensitive. They have a casual and friendly (1)______. They regard friendship as being very important throughout one’s life. They are always open to visits from friends. Drop-in visits are welcome. The Vietnamese are very (2)_______ to their family. When they (3)_______ you a gift, the Vietnamese will usually speak lightly about it. Even though it is an expensive gift, they may pretend it is of no great monetary value. (4)______4,000 years of civilization, the Vietnamese are proud people who like to recite to a myth that they are descendants of an angel and a dragon. If you happen to be in their homes at meal time, the Vietnamese will probably (5) ______ you to sit down and share whatever food is (6) . Let them know that you enjoy their food is one way in successfully (7)_____a better relationship with (8)_______. When they invite you to their homes for a meal, celebration, or special occasion, some (9) ______ usually food, fruits, chocolate or liquors - should (10)________ offered to the host’s family.
1. A. tradition B. feature C. culture D. manner
2. A. closed B. closing C. close D. being closed
3. A. give B. carry C. make D. sell
4. A. Of B. With C. At D. In
5. A. take B. require C. speak D. invite
6. A. good B. present C. available D. delicious
7. A. setting B. building C. taking D. being
8. A. them B. their C. you D. your
9. A. gifts B. invitations C. offers D. situations
10. A. is B. be done C. be D. must
Lời giải:
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
5. D |
6. C |
7. B |
8. A |
9. A |
10. C |
Giải thích:
1. Manner: cách ứng xử
2. be close to (thân thiết với ai)
3. Offer: yêu cầu
4. With: với
5. Invite: mời
6. Available: có sẵn, có thể
7. Build: xây dựng
8. Gifts: món quà
Dịch:
Người Việt Nam được biết đến là người lịch sự, hiếu khách và nhạy cảm. Họ sống một cách giản dị và thân thiện. Họ coi tình bạn là rất quan trọng trong suốt một đời. Họ luôn chào đón các chuyến thăm từ bạn bè. Người Việt rất gần gũi với gia đình. Khi họ tặng một món quà, người Việt thường sẽ nói nhẹ về nó. Mặc dù nó là một món quà đắt tiền, họ có thể giả vờ rằng nó không có giá trị tiền tệ lớn. Với 4.000 năm văn hiến, người Việt Nam là những người tự hào về câu chuyện thần thoại rằng họ là con Rồng cháu Tiên.
Nếu bạn tình cờ ở trong nhà của họ trong bữa ăn, người Việt Nam có thể sẽ mời bạn ngồi xuống và chia sẻ bất cứ thực phẩm nào có sẵn. Cho họ biết rằng bạn thưởng thức đồ ăn của họ là một cách để tạo thành công mối quan hệ tốt hơn với họ. Khi họ mời bạn đến nhà họ dùng bữa, lễ kỷ niệm hoặc dịp đặc biệt, một số quà tặng thường là thực phẩm, trái cây, sô cô la hoặc rượu - nên được mang tặng cho gia đình chủ nhà.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: The Braille___________ enables blind and visually impaired people to read and write.
Câu 2: Write a paragraph to talk about benefit of sharing household chores in the family
Câu 3: If ______ John, tell him I'll phone him later.
Câu 4: There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake
Câu 5: The USA, Canada and New Zealand are all English speaking countries.
Câu 6: There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake
Câu 7: Read the text about urbanisation and choose the best title.
Câu 8: I’d rather not see him tomorrow. (want)
Câu 9: She is not doing ……………….in the garden, just walking with her dog.
Câu 10: Choose the sentence that best combines each pair of sentences
Câu 11: You should admit that you are to blame, not to conceal it.
Câu 12: Which room do you like the best in your house? Why?
Câu 14: Find one mistake in each following sentence.
Câu 15: Just thinking about his face at the moment makes me laugh. => The very …
Câu 16: Have you been to Antelope Canyon? That place is ______!
Câu 17: It isn't necessary for you to finish by Saturday. (HAVE TO)
Câu 18: The manager should think about experience when hiring new staff. (CONSIDERATION)
Câu 19: What is your plan for this weekend? (to)
Câu 20: Read the text and choose the best answers.
Câu 21: Fiona was so disappointed that she could not keep on working.
Câu 22: Tomorrow's cities are managed by a computer, _____________?
Câu 23: An English ___________ always has difficulty in learning. (begin)
Câu 24: Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Câu 25:Tìm lỗi sai và sửa: You have to take a taxi home if you want to leave now.
Câu 26: I haven’t been to the dentist for six months.
Câu 27: The chemistry book __________ was a little expensive.
Câu 28: “I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda.
Câu 29: I'll wait until he (finish) ______ his novel.
Câu 31: Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be___________.
Câu 33: There was a _____ and we were given the wrong ticket.
Câu 34: We (save)_____ electricity if we didn't pay much money.
Câu 35: Rewrite the second sentences, keeping the meaning unchanged
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.