SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary - Kết nối tri thức

733

Với Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 trong Unit 3: Music Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17.

SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary

Bài 1 trang 16 sách bài tập Tiếng Anh 10: Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)

SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

1. D

2. C

3. B

4. A

5. D

6. C

7. B

8. D

 

Bài 2 trang 16, 17 sách bài tập Tiếng Anh 10: Complete the sentences using the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

1. There are many (talent) participants in this show.

2. We are really looking forward to her (perform) this Sunday.

3. She dreams of becoming a famous rock (sing).

4. The piano is a great (music) instrument for beginners.

5. I love reading books about famous (art).

6. My friend and I were so (excite) to go to the Youth Music Festival.

Lời giải:

1. talented

2. performance

3. singer

4. musical

5. artists

6. excited

7. recording

8. winner

Hướng dẫn dịch:

1. Có rất nhiều tài năng tham gia chương trình này.

2. Chúng tôi thực sự mong đợi màn trình diễn của cô ấy vào Chủ nhật tuần này.

3. Cô ấy ước mơ trở thành một ca sĩ nhạc rock nổi tiếng.

4. Đàn piano là một nhạc cụ tuyệt vời cho người mới bắt đầu.

5. 1 người thích đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.

6. Tôi và bạn tôi rất hào hứng khi được đi xem Nhạc hội dành cho thanh niên.

7. Cô ấy quyết định thực hiện một bản thu âm cho bài hát đầu tiên của mình.

8. Mọi người có thể gửi tin nhắn văn bản hoặc bình chọn trực tuyến để chọn người chiến thắng trong chương trình.

Bài 3 trang 17 sách bài tập Tiếng Anh 10: Label the following musical instruments (Gắn nhãn các dụng cụ âm nhạc sau)

SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary - Kết nối tri thức (ảnh 2)

Lời giải:

1. piano (đàn piano)

2. drum (trống)

3. lute (đàn nguyệt)

4. clappers (mõ)

5. guitar (đàn ghi-ta)

6. trumpet (kèn)

7. violin (đàn vi-ô-lông)

8. flute (ống sáo)

Xem thêm lời giải vở bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo với cuộc sống hay, chi tiết khác:

SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation...

SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar...

SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading...

SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking...

SBT Tiếng Anh 10 trang 20,  21 ,  22 Unit 3 Writing...

Đánh giá

0

0 đánh giá