Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Starter từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.
Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 1 (Kết nối tri thức): Hobbies
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Belong to | v | /bɪˈlɒŋ tu/ | Thuộc về |
Benefit | n | /ˈbenɪfɪt/ | Lợi ích |
Bug | n | /bʌɡ/ | Con bọ |
Cardboard | n | /ˈkɑːdbɔːd/ | Bìa các tông |
Dollhouse | n | /ˈdɒlhaʊs/ | Nhà búp bê |
Gardening | n | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | Làm vườn |
Glue | n | /ɡluː/ | Keo dán/ hồ |
Horse riding | n | /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ | Cưỡi ngựa |
Insect | n | /ˈɪnsekt/ | Côn trùng |
Jogging | n | /ˈdʒɒɡɪŋ/ | Đi/ chạy bộ thư giãn |
Making models | /ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdlz/ | Làm mô hình | |
Maturity | n | /məˈtʃʊərəti/ | Sự trưởng thành |
Patient | adj | /ˈpeɪʃnt/ | Kiên nhẫn |
Popular | adj | /ˈpɒpjələ(r)/ | Được nhiều người ưa thích |
Responsibility | n | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | Sự chịu trách nhiệm |
Set | v | /set/ | (Mặt trời) lặn |
Stress | n | /stres/ | Sự căng thẳng |
Take on | /teɪk ɒn/ | Nhận thêm | |
Unusual | adj | /ʌnˈjuːʒuəl/ | Khác thường |
Valuable | adj | /ˈvæljuəbl/ | Quý giá |
Yoga | n | /ˈjəʊɡə/ | Yoga |
Getting started trang 8, 9 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 8 Tiếng Anh 7 Unit 1: Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Ann: Your house is very nice. Trang
Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.
Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself?
Trang : Yes. My hobby is building dollhouse.
Ann: Really? Is it hard to build one?
Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time?
Ann: I like horse riding
Trang: That’s rather unusual. Not many people do that.
Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Hanoi now. I go to the Riders’ club every Sunday
Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride
Ann: Sure. My lesson starts at 8 am.
Hướng dẫn dịch:
Ann: Ngôi nhà của cậu rất đẹp. Trang
Trang: Cảm ơn! Chúng ta hãy đi lên cầu thang. Tớ sẽ cho cậu xem phòng của tớ.
Ann: Tớ yêu ngôi nhà búp bê của cậu. Thật tuyệt với. Có phải cậutự làm cái đó?
Trang: Vâng. Sở thích của tớ là xây nhà búp bê.
Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?
Trang: Không hẳn. Tất cả những gì cậucần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Cậusẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Ann: Tớ thích cưỡi ngựa
Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm điều đó.
Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn cậu nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tớ đến câu lạc bộ Riders vào Chủ nhật hàng tuần
Trang: Tớ rất muốn đến câu lạc bộ của cậu vào Chủ nhật này. Tớ muốn học cách cưỡi ngựa
Ann: Chắc chắn rồi. Bài học của tớ bắt đầu lúc 8 giờ sáng.
Bài 2 trang 9 Tiếng Anh 7 Unit 1: Read the conversation again and write T ( True) or F ( False) (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và viết True hoặc False)
1. Trang needs help with building dollhouses.
2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.
3. To build a dollhouse, you need to use your creativity.
4. Ann goes to a horse riding club every Sunday.
5. Ann's lesson starts at 8 p.m.
Lời giải:
1-F |
2-T |
3-T |
4-T |
5-F |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trang cần sự giúp đỡ để làm nhà búp bê
2. Trang sử dụng keo và bìa các tông để xây ngôi nhà búp bê của cô ấy
3. Để xây dựng nhà búp bê, bạn cần sử dụng sự sáng tạo của mình
4. Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào mỗi chủ nhật
5. Lớp học của Ann bắt đầu vào lúc 8 giờ tối
Bài 3 trang 9 Tiếng Anh 7 Unit 1: Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check. (Viết các từ hoặc cụm từ từ trong bảng dưới các bức tranh đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại
Bài nghe:
Lời giải:
1. making models |
2. riding a house |
3. collecting coins |
4. gardening |
5. building dollhouses |
6. collecting teddy bears |
Hướng dẫn dịch:
1. tạo các mẫu |
2. cưỡi ngựa |
3. sưu tầm đồng xu |
4. làm vườn |
5. xâu nhà búp bê |
6. sưu tầm gấu bông |
Bài 4 trang 9 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in pair. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. Add some hobbies to each column.
(Làm việc theo nhóm. Viết các sở thích ở bài 3 vào cột phù hợp. Thêm một số sở thích vào mỗi cột)
Doing things |
Making things |
Collecting things |
|
|
|
Hướng dẫn làm bài
Doing things |
Making things |
Collecting things |
Gardening Riding a house Riding a bike |
Making models Building dollhouses
|
Collecting teddy bears Collecting stamps Collecting coins Collecting comics |
Bài 5 trang 9 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like……….?”
Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular.
Find someone who likes
(Luyện tập theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Sử dụng câu hỏi “Do you like”
Viết tên học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào phổ biến nhất)
Riding a house |
|
Building dollhouses |
|
Collecting teddy bears |
|
Collecting coins |
|
Gardening |
|
Making models |
|
Hướng dẫn làm bài
Riding a house |
Lan, Mai Hoa |
Building dollhouses |
Nhung |
Collecting teddy bears |
Thùy, Ngọc Anh |
Collecting coins |
|
Gardening |
No one |
Making models |
No one |
A closer look 1 trang 10, 11 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 10 Tiếng Anh 7 Unit 1: Complete the word webs below with the words from the box (Hoàn thành bảng từ sau với các từ ở trong bảng)
Lời giải:
go |
do |
collect |
Jogging, swimming |
Yoga, judo |
Dolls, coins |
Bài 2 trang 10 Tiếng Anh 7 Unit 1: Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box (Hoàn thành câu, sử dụng dạng -ing của động từ trong bảng)
go play collect do make
1. My dad has a big bookshelf because he loves____ old books.
2. My sister likes _____camping at the weekend
3. My best friend hates____ computer games
4. Does your brother like_____ models?
5. My mum enjoys_____ yoga every day to keep fit.
Lời giải:
1- collecting |
2- going |
3-playing |
4- making |
5-doing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bố của tớ có một cái giá sách to bở vì ông ý thích sưu tầm sách cũ
2.Chị gái tớ thích đi cắm trại vào cuối tuần
3. Bạn thân nhất của tớ ghét chơi trò chơi điện tử
4. Anh của cậu có thích làm mô hình không
5. Mẹ tớ thích tập yoga hằng ngày để giữ cơ thể cân đối
Bài 3 trang 10 Tiếng Anh 7 Unit 1: Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form (Nhìn vào các bức tranh sau và viết các câu. Sử dụng động từ thể chỉ thích hoặc không thích với dạng động từ đuôi -ing)
Hướng dẫn làm bài
1. He doesn’t like doing judo
2. They enjoy playing football
3. They like gardening
4. They like collecting stamps
5. She hates riding a horse
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không thích tập judo
2. Họ thích chơi bóng đá
3. Họ thích làm vườn
4. Họ thích sưu tầm tem
5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.
Bài 4 trang 11 Tiếng Anh 7 Unit 1: Listen and repeat. Pay attention to the sound /ə/ and /3:/ (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /3:/)
Hướng dẫn dịch:
/ə/ |
/3:/ |
Amazing: tuyệt vời Yoga: môn yoga Collect: sưu tầm Column : cột |
Learn : học Surf: lướt ván Work : làm việc Thirteen: số 13 |
Bài 5 trang 11 Tiếng Anh 7 Unit 1: Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (√) the appropriate sounds. Practice the sentences
|
/ə/ |
/3:/ |
1. My hobby is collecting dolls |
|
|
2. I go jogging every Thursday |
|
|
3. My cousin likes getting up early |
|
|
4. My best friend has thirty pens |
|
|
5. Nam enjoys playing the violin |
|
|
Lời giải:
|
/ə/ |
/3:/ |
1. My hobby is collecting dolls |
√ |
|
2. I go jogging every Thursday |
|
√ |
3. My cousin likes getting up early |
|
√ |
4. My best friend has thirty pens |
|
√ |
5. Nam enjoys playing the violin |
√ |
|
Hướng dẫn dịch:
1.Sở thích của tớ là sưu tầm búp bê
2. Tớ đi bộ mỗi thứ Năm
3. Anh họ của tớ thích dậy sớm
4. Bạn thân nhất của tớ có 30 cái bút
5. Nam thích chơi đàn violin
A closer look 2 trang 11, 12 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 11 Tiếng Anh 7 Unit 1: Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c) (Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)
Lời giải:
1-b |
2-a |
3-c |
4-a |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái tớ thường nấu bữa tối- hành động thường xuyên xảy ra
2. Tàu hỏ rời đi vào lúc 10 giờ sáng- lịch trình/ chương trình
3. Sông Hồng chả qua Hà Nội- Sự thật
4. Lớp yoga của tớ bắt đầu vào lúc 6 giờ sáng moiix thứ ba- lịch trình/ chương trình
5. Chúng tớ thường xem TV vào chủ nhật- Hành động thường xuyên xảy ra
Bài 2 trang 12 Tiếng Anh 7 Unit 1: Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs (Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)
1. My brother and I (make) a new model every month.
2. What Lan (do) in her free time?
3. (have) a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?
Lời giải:
1- make |
2- does…do |
3. have |
4. doesn’t like |
5. Does….start…? |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai và tớ làm một mô hình mới mỗi tháng
2. Lan làm gì vào thời gian rảnh của cố ấy
3. Tớ có lớp vẽ vào mỗi thứ ba
4. Mark không thích tập judo
5. Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu lúc 6 giờ tối đúng không?
Bài 3 trang 12 Tiếng Anh 7 Unit 1: Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.
Lời giải:
1- enjoys |
2- spends |
3-don’t like |
4- go |
5- begins |
6-don’t enjoy |
Hướng dẫn dịch:
Thành viên trong gia định tớ có sở thích khác nhau. Bố tớ thích làm vườn. Ông ý dành hai tiếng ở vườn mỗi ngày. Mẹ tớ và chị tớ không thích làm vườn, nhưng họ thích nấu ăn. Họ đến lớp học nấu ăn mỗi chủ nhật. Lớp học của học bắt đầu từ 9 giờ sáng. Tớ không thích nấu ăn và tớ nấu ăn không giỏi.
Bài 4 trang 12 Tiếng Anh 7 Unit 1: Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some (Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)
1. sun / set/in/west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays.
5. you / make / model / at / weekend?
Lời giải:
1. The sun sets in the west every evening
2. Do Trang and Minh play basketball everyday after school?
3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10.30
4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Fridays
5. Do you make models at weekend?
Hướng dẫn dịch:
1. Mặt trời lặn ở hướng Tây vào mỗi buổi tối
2. Hàng ngày Trang và Minh có chơi bóng rổ sau giờ học không?
3. Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh không đến lúc 10h30.
4. Giáo viên khoa học của chúng tớ bắt đầu bài học của chúng tớ lúc 1 giờ chiều vào các ngày thứ Sáu
5. Bạn có làm mô hình vào cuối tuần không?
Bài 5 trang 12 Tiếng Anh 7 Unit 1: Sentences race
Work in group. (Làm việc theo nhóm)
Hướng dẫn dịch:
1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng
2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn
3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự luyện tập
Communication trang 13 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 13 Tiếng Anh 7 Unit 1: Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý đến câu hỏi và câu trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Mi: Cậu có thích đọc sách không?
Ann: Có, tớ rất thích đọc sách đặc biệt là sách về khoa học.
Mi: Thế còn về vẽ thì sao? Cậu có thích nó không?
Ann: Không, tớ không. Tớ không có hứng thú với nghệ thuật
Bài 2 trang 13 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don’t like (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ bạn thích và không thích)
Hướng dẫn làm bài
A: Do you like watch TV?
B: Yes, I like it very much especially romantic drama
A: Do you like cooking?
B: No, I don’t, and I can’t cook well
Hướng dẫn dịch:
A: Cậu có thích xem TV không?
B: Vâng, tớ rất thích nó, đặc biệt là phim tình cảm
A: Cậu có thích nấu ăn không?
B: Không, tớ không, và tớ không thể nấu ăn ngon
Bài 3 trang 13 Tiếng Anh 7 Unit 1: Answer the question. Fill in column A with your answers (Trả lời câu hỏi. Điền vào cột A câu trả lời của bạn)
A( me) |
B ( my friend) |
Amount of free time per day:….. Thing (s) you like doing everyday:…… Thing(s) you don’t like doing :………. Thing (s) you love doing in the summer:…. Thing(s) you love doing in the winter:………. |
Amount of free time per day:….. Thing (s) he/she likes doing everyday:…… Thing(s) he/she doesn’t likes doing :………. Thing (s) he/she loves doing in the summer:…. Thing(s) he/she loves doing in the winter:………. |
Lời giải:
A( me) |
B ( my friend) |
Amount of free time per day: 3 hours Thing (s) you like doing everyday: watching TV, reading books Thing(s) you don’t like doing : cooking Thing (s) you love doing in the summer: going swimming Thing(s) you love doing in the winter: staying at home |
Amount of free time per day:….. Thing (s) he/she likes doing everyday:…… Thing(s) he/she doesn’t likes doing :………. Thing (s) he/she loves doing in the summer:…. Thing(s) he/she loves doing in the winter:………. |
Bài 4 trang 13 Tiếng Anh 7 Unit 1: Now interview your friends, using the questions in 3. Write his/her answers in column B (Bây giờ thì phỏng vấn bạn của bạn, sử dụng các câu hỏi từ bài 3. Viết câu trả lời ở cột B)
A( me) |
My friend- Mai Anh |
Amount of free time per day: 3 hours Thing (s) you like doing everyday: watching TV, reading books Thing(s) you don’t like doing : cooking Thing (s) you love doing in the summer: going swimming Thing(s) you love doing in the winter: staying at home |
Amount of free time per day: 3.5 hours Thing (s) he/she likes doing everyday: cooking Thing(s) he/she doesn’t likes doing : gardening Thing (s) he/she loves doing in the summer: going swimming Thing(s) he/she loves doing in the winter: sleeping |
Bài 5 trang 13 Tiếng Anh 7 Unit 1: Compare your answers with your friend’s. Then present them to class (So sánh các câu trả lời của bạn với bạn của mình. Sau đó trình bày với các bạn trong lớp)
Hướng dẫn làm bài
I have three hours of free time a day, but my friend Mai Anh has three and 30 minutes. I like watching TV , reading books everyday. I don’t like cooking, but Mai Anh does.
Hướng dẫn dịch:
Tớ có ba tiếng rảnh mỗi ngày, nhưng bạn tớ- Mai Anh của tớ có ba tiếng 30 phút. Tớ thích xem TV, đọc sách hàng ngày. Tớ không thích nấu ăn, nhưng Mai Anh thì có.
Bài 1 trang 14 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below (Luyện tập theo cặp. Nhìn vào bức tranh và thảo luận các câu hỏi dưới đây)
Hướng dẫn trả lời
1. The family are gardening together
2. It teaches people how to be patient and responsible.
Hướng dẫn dịch:
1. Gia định đang làm vườn cùng nhau
2. Nó tốt cho sức khỏe của chúng ta
Bài 2 trang 14 Tiếng Anh 7 Unit 1: Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B (Đọc đoạn văn về việc làm vườn. Nối các từ ở cột A với định nghĩa ở cột B)
People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular group - doing things. Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone, even for children. Gardening teaches children about flowers, fruits, and vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening, children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the plants to grow to maturity. And if they don't water their plants, their plants will die. This teaches them valuable lessons about responsibility. Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together.
Hướng dẫn dịch:
Mọi người chia sở thích thành 4 nhóm: làm, tạo, sưu tầm và học các gì đó. Làm vườn thuộc về nhóm phổ biến nhất- làm cái gì.
Làm vườn là một trong là những hoạt động ngoài trời lâu đời nhất. Nó phù hợp với tất cả mọi người thậm chí là cho trẻ con. Làm vườn dạy trẻ em về hoa, trái cây và rau. Họ có thể học về các loài côn trùng và bọ. Khi làm vườn, trẻ con học cách kiễn nhẫn và có trách nhiệm, Họ học cách đợi cây phát triển. Và nếu chúng không tưới cây, cây sẽ chết. Điều này dạy chúng những bài học giá trí về tinh thần trách nhiệm.
Làm vườn cũng tốt bởi vì tất cả mọi người trong gia định có thể tham gia và làm cùng nhau. Mẹ tớ và tớ thích làm vườn. Chúng tớ thường xuyên dành một ngày một giờ ở vườn. Điều anfy khiến tớ thật sự vui, và tớ thích dành thời gian cùng với nhau.
Lời giải:
1-b |
2-e |
3-c |
4-a |
5-d |
|
Hướng dẫn dịch:
1. outdoor- diễn ra bên ngoài
2- patient: có thể đợi trong một thời gian dài
3. responsibility: nhiệm vụ chăm sóc một cái gì
4. maturity: trưởng thành
5. valuable: có giá trị, hữu ích
Bài 3 trang 14 Tiếng Anh 7 Unit 1: Read the text again. Complete each sentence with no more than three words (Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các câu sau . Hoàn thành câu với không quá ba từ)
1. Gardening belongs to the group of_______
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, ________
3. Gardening makes children become_____ and responsible
4. It is an activity that everyone in the family can _________
5. The author and her mother usually garden for__________ a day.
Lời giải:
1-oldest outdoor activities |
2-insects and bugs |
3-patient |
4- spend time together |
5-an hour |
|
Hướng dẫn dịch:
1- Làm vườn thuộc một trong những nhóm hoạt động ngoài trời lâu đời nhất
2.Làm vườn dạy trẻ em về hoa, hoa quả, rau , côn trùng và các loại bọ.
3. Làm vườn giúp trẻ em trở lên kiên nhẫn và có trách nhiệm
4. Nó là một hoạt động mà tất cả mọi người trong gia định có thể tận hưởng cùng nhau
5. Tác giả và em thường làm vườn một tiếng một ngày
Bài 4 trang 14 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit (Làm việc theo nhóm. Nối mỗi sở thích với những lợi ích của nó. Một sở thích có thể có nhiều hơn một lợi ích)
Lời giải:
1-d,c |
2-b,c |
3-a,c,e |
Hướng dẫn dịch:
1. Sưu tầm tem |
d. giúp bạn kiên nhẫn hơn c. giảm áp lực |
2. cưỡi ngựa |
b. khiến bạn khỏe hơn c. giảm áp lực hơn |
3. làm mô hình |
a. phát triển khả năng sáng tạo của bạn c. giảm áp lực e.giúp mắt và tay bạn hoạt động tốt hơn cùng nhau |
Bài 5 trang 14 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in group. Ask one another the following questions. Then present your partners’ answers to the class (Làm việc theo nhóm. Hỏi các câu hỏi dưới đây. Sau đó trình bày câu hỏi cảu bạn mình với lớp)
1. What is your favourite hobby?
2. What are its benefits?
Hướng dẫn làm bài
My friend Mai Anh’s favorite hobby is collecting teddy bears. It helps her be more patient
(Sở thích của bạn tớ Mai Anh là sưu tầm gấu bóng. Nó giúp cô ấy trở nên kiên nhẫn hơn
Bài 1 trang 15 Tiếng Anh 7 Unit 1: Look at the picture. What hobby is it? Do you think it is a good hobby?” Why or why not?
Hướng dẫn làm bài
I think this hobby is building dollhouses and it is a good hobby. It is useful because it helps us develop our creativity
Bài 2 trang 15 Tiếng Anh 7 Unit 1: Listen to an interview about Trang ‘s hobby. Fill in each blank in the map with ONE words and numver
Lời giải:
1. dollhouses |
2. three/3 |
3. cousin |
4. house/ cloth |
5. creative |
|
Nội dung bài nghe
Lan: Today we'll talk about hobbies. I know that your hobby is building dollhouses. It's quite unusual, isn't it?
Trang: Not really. A lot of girls like it.
Lan: When did you start doing this?
Trang: Three years ago. I read an article about building dollhouses. I loved the idea right away.
Lan: Do any of your friends or relatives build dollhouses too?
Trang: Yes, my cousin Mi loves building them too.
Lan: Is it hard to build a dollhouse?
Trang: No, it isn't. I use cardboard and glue to build the house and make the furniture. Then I make the dolls from cloth. Finally, I decorate the house.
Lan: What are the benefits of the hobby?
Trang: Well, I'm more patient and creative now.
Hướng dẫn dịch:
Lan: Hôm nay chúng ta sẽ nói về sở thích. Tớ biết rằng sở thích của cậulà xây những ngôi nhà búp bê. Nó khá bất thường, phải không?
Trang: Không hẳn. Rất nhiều cô gái thích nó.
Lan: Cậubắt đầu làm việc này khi nào?
Trang: Ba năm trước. Tớ đã đọc một bài báo về việc xây dựng những ngôi nhà búp bê. Tớ yêu thích ý tưởng ngay lập tức.
Lan: Có cậubè hoặc người thân nào của cậucũng xây nhà búp bê không?
Trang: Vâng, em họ Mi của tớ cũng thích xây dựng chúng.
Lan: Xây nhà búp bê có khó không?
Trang: Không, không phải đâu. Tớ sử dụng bìa cứng và keo để xây nhà và làm đồ nội thất. Sau đó, tớ làm những con búp bê từ vải. Cuối cùng, tớ trang trí nhà.
Lan: Sở thích có ích lợi gì?
Trang: Chà, bây giờ tớ kiên nhẫn và sáng tạo hơn.
Bài 3 trang 15 Tiếng Anh 7 Unit 1: What is your hobby? Fill in the blanks below (Sở thích của cậulà gì? Điền vào chỗ trống)
Hướng dẫn làm bài
1- collecting stamps |
2- three years old |
3-my friends and family |
4. stamps |
5. make me more patient and reduce stress |
|
Bài 4 trang 15 Tiếng Anh 7 Unit 1: Now write a paragraph of about 70 words about your hobby. Use the notes in 3. Start your paragraph as shown below. (Bây giờ viết một đoạn văn khoảng 70 từ về sở thích.Sử dụng ghi chú ở bài 3. Bắt đầu đoạn văn bắt đầu như dưới đây)
Hướng dẫn làm bài
My hobby is collecting stamps. I started it three years ago. I shared it with my friends and family.
With this hobby, I need a lot of stamps. It makes me more patient and reduce stress.
Hướng dẫn dịch:
Sở thích của tớ là sưu tầm tem. Tớ bắt đầu sở thích này từ ba năm trước. Tớ chia sẻ sở thích của mình với gia định. Với sở thích này, tớ cần chuẩn bị rất nhiều tem. Nó khiến tớ trên nên kiên nhẫn và giảm stress
Looking back trang 16 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 16 Tiếng Anh 7 Unit 1: Complete the sentences with appropriate hobbies
1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is ________
2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is_______
3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is _________
4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is _________
5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is________
Lời giải:
1- collecting coins |
2- doing judo |
3- making models |
4-gardening |
5- playing football |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có rất nhiều đồng xu đến từ các đất nước khác nhau. Sở thích của tớ là sưu tầm đồng xu
2. Cô ấy thích judo. Cô ấy đến câu lạc bộ judo mỗi cuối tuần. Sở thích của câu ấy là tập judo
3. Anh ấy thích tạo các mô hình ô tô và máy bay nhỏ. Sở thích của anh ấy là tạo mô hình
4. Chị tớ dành một tiếng ở vườn mỗi ngày. Sở thích của cô ấy là làm vườn
5. Minh là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng cùng với cậumỗi ngày. Sở thích của anh ấy là chơi bóng đá
Bài 2 trang 16 Tiếng Anh 7 Unit 1: Write true sentences about you and your family members (Viết các câu đúng về cậu và các thành viên trong gia định bạn)
Lời giải:
1. I like collecting stamps
2. My dad enjoys reading books
3. My mom doesn’t like gardening
4. My grandmother loves cooking
5. My grandfather hates making models
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích sưu tập tem
2. Bố tớ thích đọc sách
3. Mẹ tớ không thích làm vườn
4. Bà của tớ thích nấu ăn
5. Ông tớ ghét lắp mô hình
Bài 3 trang 16 Tiếng Anh 7 Unit 1: Use the present simple form of each verb to complete the passage (Sử dụng dạng của thì hiện tại đơn của mỗi động từ sau để hoàn thành đoạn văn)
Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1. love) ___drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2. have)___ a different hobby. He (3. enjoy) ____playing sport. 1(4. not like) ____playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5.be)____ one hobby we share. It (6.be) cooking. We all (7. go)____ to the same cooking class. Our class (8.begin) _____at 9 a.m. on Sundays.
Lời giải:
1- loves |
2- has |
3-enjoys |
4- don’t like |
5-is |
6- is |
7-go |
8- begins |
|
Hướng dẫn dịch:
Mỗi người bạn tốt của tớ đều có một sở thích của riêng mình. Mi thích vẽ. Cô ấy có thể dành hàng giờ để vẽ tranh mỗi ngày. Mark có một sở thích khác. Anh ấy thích chơi thể thao. Tớ không thích chơi thể thao. Tớ thích đọc sách bởi vì tớ có thể học rất nhiều thứ từ chứng.
Mặc dù vậy, có một sở thích mà chứng tớ chia sẻ với nhau. Đó là nấu ăn. Chúng tớ đều tham gia một lớp nấu ăn. Lớp của tớ bắt đầu lúc 9 giờ sáng Chủ Nhật.
Bài 4 trang 16 Tiếng Anh 7 Unit 1: Change the following sentences into questions and negative ones (Đổi các câu dưới đây thành công hỏi và câu phủ định)
1. This river runs through my home town.
2. My drawing class starts at 8 am every Sunday
3. They enjoy collecting stamps.
4. I do judo every Tuesday.
5. My brother loves making model cars.
Lời giải:
1. Does this river run through your home town?
This river doesn’t run through my house.
2. Does your drawing class start at 8 a.m every Sunday?
My drawing class starts at 8am every Sunday.
3. Do they enjoy collecting stamps?
They don’t enjoy collecting stamps
4. Do you do judo every Tuesday?
I don’t do judo every Tuesday.
5. Does your brother love making model cars?
My mother doesn’t love making model cars
Hướng dẫn dịch:
1. Con sông này có chạy qua thành phố quê hương của cậukhông?
Con sông này không chảy qua nhà tớ.
2. Lớp học vẽ của cậucó bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?
Lớp học vẽ của tớ bắt đầu từ 8h sáng Chủ nhật hàng tuần.
3. Họ có thích sưu tập tem không?
Họ không thích sưu tập tem
4. Cậucó tập judo vào thứ Ba hàng tuần không?
Tớ không tập judo vào thứ Ba hàng tuần.
5. Anh trai của cậucó thích làm ô tô mô hình không?
Mẹ tớ không thích làm ô tô mô hình
Project trang 17 Tiếng Anh 7 Unit 1: Work in group
- Brainstorm some interesting and easy-to- do hobbies
- Choose a popular one among teens and discuss its benefits
- Create a poster about this hobby. Find suitable photos for it and draw your own pictures
- Present the hobby to class and try to persuade your classmates to take it up.
Hướng dẫn dịch:
Làm việc theo nhóm
- Suy nghĩ về một số sở thích thú vị và dễ làm
- Chọn một thứ phổ biến trong giới thanh thiếu niên và thảo luận về lợi ích của nó
- Tạo một áp phích về sở thích này. Tìm những bức ảnh phù hợp cho nó và vẽ những bức tranh của riêng bạn
- Trình bày sở thích trước lớp và cố gắng thuyết phục các cậucùng lớp thực hiện sở thích đó.)
Hướng dẫn làm bài
Name: Reading books
Benefits of reading books
1. Reading exercises the brain
2. Reading is a form of (free) entertainment
3. Reading improves concentration and the ability to focus
4. Reading improves literacy
5. Reading improves sleep
Hướng dẫn dịch
Tên sở thích: Đọc sách
Lợi ích của việc đọc sách
1. Các bài tập đọc cho não bộ
2. Đọc sách là một hình thức giải trí (miễn phí)
3. Đọc sách cải thiện sự tập trung và khả năng tập trung
4. Đọc cải thiện khả năng đọc viết
5. Đọc sách giúp cải thiện giấc ngủ
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.